Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Hương |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Về dự tiết học
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
Lớp 5D
Luyện từ và câu
Ki?m tra bi cu:
* Đặt câu để phân biệt từ đồng âm bàn
* Em hiểu thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ ?
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích
Bài tập 1
Hữu có nghĩa là “bạn bè”.
b) Hữu có nghĩa là “có”.
hữu nghị:
chiến hữu:
thân hữu:
hữu hảo:
bằng hữu:
bạn hữu:
hữu ích:
hữu hiệu:
hữu tình:
hữu dụng:
Bài tập 1
tình cảm thân thiết giữa các nước
bạn chiến đấu
bạn bè thân thiết
tình cảm bạn bè thân thiết
tình bạn thân thiết
bạn bè thân thiết
có ích
có hiệu quả
có sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảm
dùng được việc
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Hoa Kỳ
Quan hệ hữu nghị
Quốc tế
Bài tập 2
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn).
M: hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.
M: thích hợp
Bài tập 2
Hợp có nghĩa là “gộp lại”.
hợp tác
hợp nhất
hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với
yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.
hợp tình
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp pháp
hợp lí
thích hợp
Bài tập 3
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2
-Chúng ta luôn xây đắp tình hữu nghị với các nước
Bài tập 3
-Cậu làm như vậy là hợp lý
-Em và Lan là bạn hữu
-Bố em và bác ấy là chiến hữu
-Phong cảnh nơi đây thật hữu tình
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
a) Bốn biển một nhà
Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người
trong một gia đình, thống nhất về một mối
b) Kề vai sát cánh
Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những
người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
c) Chung lưng đấu cật
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác , giải quyết công việc.
Bài tập 4
Bố mẹ tôi luôn chung lưng đấu cật xây dựng gia đình.
Anh em bốn biển một nhà cùng nhau chống bọn phát xít.
Họ đã cùng kề vai sát cánh bên nhau từ những ngày thành lập công ti đến giờ.
1. Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
2. Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
3. Bài tập 3: Đặt câu
4. Bài tập 4: Đặt câu với các thành ngữ
a) Bốn biển một nhà
b) Kề vai sát cánh
c) Chung lưng đấu sức
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước
Hợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ
Sức khoẻ và Hạnh phúc!
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
Lớp 5D
Luyện từ và câu
Ki?m tra bi cu:
* Đặt câu để phân biệt từ đồng âm bàn
* Em hiểu thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ ?
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích
Bài tập 1
Hữu có nghĩa là “bạn bè”.
b) Hữu có nghĩa là “có”.
hữu nghị:
chiến hữu:
thân hữu:
hữu hảo:
bằng hữu:
bạn hữu:
hữu ích:
hữu hiệu:
hữu tình:
hữu dụng:
Bài tập 1
tình cảm thân thiết giữa các nước
bạn chiến đấu
bạn bè thân thiết
tình cảm bạn bè thân thiết
tình bạn thân thiết
bạn bè thân thiết
có ích
có hiệu quả
có sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảm
dùng được việc
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Hoa Kỳ
Quan hệ hữu nghị
Quốc tế
Bài tập 2
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn).
M: hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.
M: thích hợp
Bài tập 2
Hợp có nghĩa là “gộp lại”.
hợp tác
hợp nhất
hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với
yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.
hợp tình
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp pháp
hợp lí
thích hợp
Bài tập 3
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2
-Chúng ta luôn xây đắp tình hữu nghị với các nước
Bài tập 3
-Cậu làm như vậy là hợp lý
-Em và Lan là bạn hữu
-Bố em và bác ấy là chiến hữu
-Phong cảnh nơi đây thật hữu tình
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
a) Bốn biển một nhà
Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người
trong một gia đình, thống nhất về một mối
b) Kề vai sát cánh
Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những
người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
c) Chung lưng đấu cật
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác , giải quyết công việc.
Bài tập 4
Bố mẹ tôi luôn chung lưng đấu cật xây dựng gia đình.
Anh em bốn biển một nhà cùng nhau chống bọn phát xít.
Họ đã cùng kề vai sát cánh bên nhau từ những ngày thành lập công ti đến giờ.
1. Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
2. Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
3. Bài tập 3: Đặt câu
4. Bài tập 4: Đặt câu với các thành ngữ
a) Bốn biển một nhà
b) Kề vai sát cánh
c) Chung lưng đấu sức
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước
Hợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ
Sức khoẻ và Hạnh phúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Hương
Dung lượng: 621,45KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)