Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuyên |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
H: Thế nào là từ đồng âm?
H: Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cê, nước?
MÉu: - Nhµ nhµ treo cê mõng ngµy Quèc kh¸nh.
- Cê lµ mét m«n thÓ thao ®îc nhiÒu ngêi yªu thÝch.
Sách Tiếng Việt / 52
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”. M: hữu nghị
b/ Hữu có nghĩa là “ có”. M: hữu ích
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”. M:
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
bằng hữu ,
hữu hảo,
thân hữu,
hữu tình,
hữu ích,
hữu dụng,
bạn hữu ,
b/ Hữu có nghĩa là “ có”. M:
hữu nghị,
chiến hữu,
thân hữu,
hữu hảo,
bằng hữu ,
bạn hữu ,
hữu ích,
hữu hiệu,
hữu tình,
hữu dụng,
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 2: Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”. M: thích hợp
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 2: Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”. M: thích hợp
hợp nhất, hợp lực, hîp t¸c
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thÝch hîp
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Lớp 5A1 và lớp 5A2 hợp tác rất ăn ý.
Bµi to¸n này rÊt phï hợp víi em.
Khí hậu miền Nam rất thích hợp với tôi.
Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Bài 4: Đặt câu với một trong những thành ngữ sau:
a/ Bốn biển một nhà.
b/ Kề vai sát cánh.
c/ Chung lưng đấu sức.
VD: Việt Nam và Cu Ba đúng là anh em bốn biển một nhà.
Trong chiến đấu chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên nhau.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE
CHÀO THÂN ÁI
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
H: Thế nào là từ đồng âm?
H: Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cê, nước?
MÉu: - Nhµ nhµ treo cê mõng ngµy Quèc kh¸nh.
- Cê lµ mét m«n thÓ thao ®îc nhiÒu ngêi yªu thÝch.
Sách Tiếng Việt / 52
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”. M: hữu nghị
b/ Hữu có nghĩa là “ có”. M: hữu ích
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”. M:
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
bằng hữu ,
hữu hảo,
thân hữu,
hữu tình,
hữu ích,
hữu dụng,
bạn hữu ,
b/ Hữu có nghĩa là “ có”. M:
hữu nghị,
chiến hữu,
thân hữu,
hữu hảo,
bằng hữu ,
bạn hữu ,
hữu ích,
hữu hiệu,
hữu tình,
hữu dụng,
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 2: Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”. M: thích hợp
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 2: Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”. M: thích hợp
hợp nhất, hợp lực, hîp t¸c
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thÝch hîp
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Lớp 5A1 và lớp 5A2 hợp tác rất ăn ý.
Bµi to¸n này rÊt phï hợp víi em.
Khí hậu miền Nam rất thích hợp với tôi.
Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Bài 4: Đặt câu với một trong những thành ngữ sau:
a/ Bốn biển một nhà.
b/ Kề vai sát cánh.
c/ Chung lưng đấu sức.
VD: Việt Nam và Cu Ba đúng là anh em bốn biển một nhà.
Trong chiến đấu chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên nhau.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE
CHÀO THÂN ÁI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuyên
Dung lượng: 157,25KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)