Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thơ Văn |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
MÔN LUYỆN TỪ & CÂU 5
Giáo viên: Trần Ngọc Hiền
Đơn vị: Trường Tiểu học Phú Thọ B
THẦY TRÒ LỚP 5/1, KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
Lớp 5/1
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
* Đặt câu để phân biệt từ đồng âm bàn
* Em hiểu thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ ?
* Đặt câu để phân biệt từ đồng âm bàn
Bài tập 1
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Bài 1:
Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Trang 56)
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. b) Hữu có nghĩa là “có”.
hữu nghị *
chiến hữu
thân hữu
hữu hảo
bằng hữu
bạn hữu
hữu ích
hữu hiệu
hữu tình *
hữu dụng
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Hoa Kỳ
Quan hệ hữu nghị
Quốc tế
Phong cảnh hữu tình
Ruộng bậc thang – Hà Giang
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Trang 56)
Bài tập 2
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm
a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn).
M: hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.
M: thích hợp
Bài 2:
Hợp có nghĩa là “gộp lại”.
hợp tác *
hợp nhất
hợp lực
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
b) Hợp có nghĩa là “đúng với
yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.
hợp tình
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp pháp
hợp lí
thích hợp
Tinh thần hợp tác
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
Bài tập 3:
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Bài tập 4
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
a) Bốn biển một nhà
Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người
trong một gia đình, thống nhất về một mối
b) Kề vai sát cánh
Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những
người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
c) Chung lưng đấu sức
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác , giải quyết công việc.
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
1. Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
2. Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
3. Bài tập 3: Đặt câu
4. Bài tập 4: Đặt câu với các thành ngữ
a) Bốn biển một nhà
b) Kề vai sát cánh
c) Chung lưng đấu sức
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước
Hợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ
Sức khoẻ và Hạnh phúc!
Giáo viên: Trần Ngọc Hiền
Đơn vị: Trường Tiểu học Phú Thọ B
THẦY TRÒ LỚP 5/1, KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
Lớp 5/1
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
* Đặt câu để phân biệt từ đồng âm bàn
* Em hiểu thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ ?
* Đặt câu để phân biệt từ đồng âm bàn
Bài tập 1
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Bài 1:
Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Trang 56)
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. b) Hữu có nghĩa là “có”.
hữu nghị *
chiến hữu
thân hữu
hữu hảo
bằng hữu
bạn hữu
hữu ích
hữu hiệu
hữu tình *
hữu dụng
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Hoa Kỳ
Quan hệ hữu nghị
Quốc tế
Phong cảnh hữu tình
Ruộng bậc thang – Hà Giang
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Trang 56)
Bài tập 2
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm
a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn).
M: hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.
M: thích hợp
Bài 2:
Hợp có nghĩa là “gộp lại”.
hợp tác *
hợp nhất
hợp lực
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
b) Hợp có nghĩa là “đúng với
yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.
hợp tình
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp pháp
hợp lí
thích hợp
Tinh thần hợp tác
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
Bài tập 3:
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Bài tập 4
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
a) Bốn biển một nhà
Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người
trong một gia đình, thống nhất về một mối
b) Kề vai sát cánh
Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những
người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
c) Chung lưng đấu sức
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác , giải quyết công việc.
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
1. Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
2. Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
3. Bài tập 3: Đặt câu
4. Bài tập 4: Đặt câu với các thành ngữ
a) Bốn biển một nhà
b) Kề vai sát cánh
c) Chung lưng đấu sức
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước
Hợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ
Sức khoẻ và Hạnh phúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thơ Văn
Dung lượng: 2,48MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)