Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Phan Thị Báu |
Ngày 13/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”. M: hữu nghị
b/ Hữu có nghĩa là “ có”. M: hữu ích
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”.
b/ Hữu có nghĩa là “ có”.
hữu nghị,
chiến hữu,
thân hữu,
hữu hảo,
bằng hữu ,
bạn hữu ,
hữu ích,
hữu hiệu,
hữu tình,
hữu dụng,
Bài 2: Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”. M: thích hợp
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”. M: thích hợp
hợp nhất, hợp lực
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí
Bài 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
Lớp 5A và lớp 5B hợp tác rất ăn ý.
Công việc này rất phù hợp với tôi.
Khí hậu miền Bắc rất thích hợp với tôi.
Bài 4: Đặt câu với một trong những thành ngữ sau:
a/ Bốn biển một nhà.
b/ Kề vai sát cánh.
c/ Chung lưng đấu sức.
VD: Việt Nam và Cu Ba đúng là anh em bốn biển một nhà.
Trong chiến đấu chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên nhau.
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”. M: hữu nghị
b/ Hữu có nghĩa là “ có”. M: hữu ích
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”.
b/ Hữu có nghĩa là “ có”.
hữu nghị,
chiến hữu,
thân hữu,
hữu hảo,
bằng hữu ,
bạn hữu ,
hữu ích,
hữu hiệu,
hữu tình,
hữu dụng,
Bài 2: Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”. M: thích hợp
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”. M: thích hợp
hợp nhất, hợp lực
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí
Bài 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
Lớp 5A và lớp 5B hợp tác rất ăn ý.
Công việc này rất phù hợp với tôi.
Khí hậu miền Bắc rất thích hợp với tôi.
Bài 4: Đặt câu với một trong những thành ngữ sau:
a/ Bốn biển một nhà.
b/ Kề vai sát cánh.
c/ Chung lưng đấu sức.
VD: Việt Nam và Cu Ba đúng là anh em bốn biển một nhà.
Trong chiến đấu chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Báu
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)