Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thu | Ngày 13/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: hữu nghị
M: hữu ích
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
Nối từ đã cho ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B
Chiến hữu


Thân hữu


Hữu hảo


Bằng hữu


Bạn hữu


Hữu ích


Hữu hiệu


Hữu tình


Hữu dụng

Bạn bè thân thiết .
Tình bạn thân thiết.
Tình cảm bạn bè thân thiện .
Bạn chiến đấu .
Bạn bè thân thiết
Có sức hấp dẫn gợi cảm
Có ích .
Dùng được việc.
Có hiệu quả .
A
B
Chiến hữu

Thân hữu

Hữu hảo

Bằng hữu

Bạn hữu

Hữu ích

Hữu hiệu

Hữu tình

Hữu dụng

Bạn bè thân thiết .
Tình bạn thân thiết.
Tình cảm bạn bè thân thiện .
Bạn chiến đấu .
Bạn bè thân thiết
Có sức hấp dẫn gợi cảm
Có ích .
Dùng được việc.
Có hiệu quả .
A
B
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
M: hợp tác
M: thích hợp
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
hợp tác
hợp nhất
hợp lực
hợp tình, phù hợp
hợp thời, hợp lệ
hợp pháp, hợp lí
thích hợp
TRÒ CHƠI ĐOÁN Ô CHỮ
hợp tình
hợp tác
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp nhất
hợp pháp
hợp lực
hợp lí
thích hợp
Thỏa đáng
với tình cảm.
1
Dưới mỗi ô số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó có tiếng hợp. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số đó, suy nghĩ và nêu từ.
Đúng lẽ phải,
phù hợp với
lôgích
của sự vật.
2
Phù hợp và đáp
ứng tốt với
yêu cầu.
3
Đúng như
quy định.
4
Đúng lúc, phù
hợp với một
thời điểm
nhất định.
5
Gộp lại thành
một tổ chức
duy nhất.
6
Cùng góp sức
vào để làm
việc gì.
7
Đúng với
pháp luật.
8
Chung sức,
trợ giúp qua
lại với nhau.
9
Hòa hợp
tương đồng
với nhau.
10
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a. Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn)
Bài 4: Thành ngữ nói về tình hữu nghị-hợp tác.


B?n bi?n m?t nh�:
Kề vai sát cánh
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo và các em .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thu
Dung lượng: 1,37MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)