Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác

Chia sẻ bởi Trần Tú Quyên | Ngày 12/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Chào mừng thầy cô giáo về dự giờ lớp 5I
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: hữu nghị
M: hữu ích
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: hữu nghị
M: hữu ích
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
M: hợp tác
M: thích hợp
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
hợp tình
hợp tác
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp nhất
hợp pháp
hợp lực
hợp lí
thích hợp
Thỏa đáng
với tình cảm.
1
Dưới mỗi ô số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó có tiếng hợp. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số đó, suy nghĩ và nêu từ.
Đúng lẽ phải,
phù hợp với
lôgích
của sự vật.
2
Phù hợp và đáp
ứng tốt với
yêu cầu.
3
Đúng như
quy định.
4
Đúng lúc, phù
hợp với một
thời điểm
nhất định.
5
Gộp lại thành
một tổ chức
duy nhất.
6
Cùng góp sức
vào để làm
việc gì.
7
Đúng với
pháp luật.
8
Chung sức,
trợ giúp qua
lại với nhau.
9
Hòa hợp
tương đồng
với nhau.
10
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
M: hợp tác
M: thích hợp
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
Bài 4: Thành ngữ nói về tình hữu nghị-hợp tác.


B?n bi?n m?t nh�:
Kề vai sát cánh
Chung lưng đấu sức
Người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một gia đình.
: Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gan nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
: Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ- HỢP TÁC
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo và các em .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Tú Quyên
Dung lượng: 1,09MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)