Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Ba |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG TiỂU HỌC PHỔ AN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 5
TIẾT 11 TUẦN 06
Đặt câu với từ “ đa” để phân biệt từ đồng âm
Em hiểu thế nào là từ đồng âm?
Cho ví dụ một cặp từ đồng âm.
Mẹ mua 5 chiếc bánh đa.
Cây đa làng em đã có từ lâu đời.
Bài dạy:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây
thành hai nhóm a và b:
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: hữu nghị
M: hữu ích
Chiến hữu
Thân hữu
Hữu hảo
Bằng hữu
Bạn hữu
Hữu ích
Hữu hiệu
Hữu tình
Hữu dụng
Tình bạn thân thiết.
Bạn chiến đấu .
Có sức hấp dẫn gợi cảm
Có ích
Có hiệu quả .
Dùng được việc.
Bạn bè thân thiết
Tình cảm bạn bè thân thiện .
Bạn bè thân thiết .
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Hoa Kỳ
Quan hệ hữu nghị
Quốc tế
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
M: hợp tác
M: thích hợp
hợp tình
hợp tác
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp nhất
hợp pháp
hợp lực
hợp lí
thích hợp
Thỏa đáng
với tình cảm
hoặc lí lẽ .
1
Dưới mỗi ô số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó có tiếng hợp. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số đó, suy nghĩ và nêu từ.
Đúng lẽ phải,
phù hợp với
lôgích
của sự vật.
2
Phù hợp và đáp
ứng tốt với
yêu cầu.
3
Đúng như
quy định.
4
Đúng lúc, phù
hợp với một
thời điểm
nhất định.
5
Gộp lại thành
một tổ chức
duy nhất.
6
Cùng góp sức
vào để làm
việc gì.
7
Đúng với
pháp luật.
8
Chung sức,
trợ giúp qua
lại với nhau.
9
Hòa hợp
tương đồng
với nhau.
10
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
hợp tác
hợp nhất
hợp lực
hợp tình, phù hợp
hợp thời, hợp lệ
hợp pháp, hợp lí
thích hợp
Hợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc.
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
Chuẩn bị bài sau:
LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG ÂM
(ÔN TẬP)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 5
TIẾT 11 TUẦN 06
Đặt câu với từ “ đa” để phân biệt từ đồng âm
Em hiểu thế nào là từ đồng âm?
Cho ví dụ một cặp từ đồng âm.
Mẹ mua 5 chiếc bánh đa.
Cây đa làng em đã có từ lâu đời.
Bài dạy:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây
thành hai nhóm a và b:
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: hữu nghị
M: hữu ích
Chiến hữu
Thân hữu
Hữu hảo
Bằng hữu
Bạn hữu
Hữu ích
Hữu hiệu
Hữu tình
Hữu dụng
Tình bạn thân thiết.
Bạn chiến đấu .
Có sức hấp dẫn gợi cảm
Có ích
Có hiệu quả .
Dùng được việc.
Bạn bè thân thiết
Tình cảm bạn bè thân thiện .
Bạn bè thân thiết .
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Hoa Kỳ
Quan hệ hữu nghị
Quốc tế
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
M: hợp tác
M: thích hợp
hợp tình
hợp tác
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp nhất
hợp pháp
hợp lực
hợp lí
thích hợp
Thỏa đáng
với tình cảm
hoặc lí lẽ .
1
Dưới mỗi ô số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó có tiếng hợp. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số đó, suy nghĩ và nêu từ.
Đúng lẽ phải,
phù hợp với
lôgích
của sự vật.
2
Phù hợp và đáp
ứng tốt với
yêu cầu.
3
Đúng như
quy định.
4
Đúng lúc, phù
hợp với một
thời điểm
nhất định.
5
Gộp lại thành
một tổ chức
duy nhất.
6
Cùng góp sức
vào để làm
việc gì.
7
Đúng với
pháp luật.
8
Chung sức,
trợ giúp qua
lại với nhau.
9
Hòa hợp
tương đồng
với nhau.
10
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
hợp tác
hợp nhất
hợp lực
hợp tình, phù hợp
hợp thời, hợp lệ
hợp pháp, hợp lí
thích hợp
Hợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc.
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
Chuẩn bị bài sau:
LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG ÂM
(ÔN TẬP)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Ba
Dung lượng: 719,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)