Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi hô thi hang |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: hữu nghị
M: hữu ích
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: hữu nghị
M: hữu ích
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Hoa Kỳ
Quan hệ hữu nghị
Quốc tế
Tình hữu nghị giữa hai nước Việt Nam – Pháp
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng – Đại sứ Pháp Jean Noel Poirier
Chiến hữu
Bạn hữu
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
M: hợp tác
M: thích hợp
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
M: hợp tác
M: thích hợp
hợp tình:
phù hợp:
hợp thời:
hợp lệ:
hợp pháp:
hợp lí:
thích hợp:
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
hợp tác:Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong 1 công việc nào đó
hợp nhất: Hợp lại thành 1 tổ chức duy nhất
hợp lực:Cùng chung sức để làm một việc gì đó
Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ
Hợp với, ăn khớp với
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở 1 thời điểm
Đúng với thể thức qui định
Đúng với pháp luật
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi
Tinh thần hợp tác
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
Bài 4: Thành ngữ nói về tình hữu nghị-hợp tác.
B?n bi?n m?t nh:
Kề vai sát cánh
Chung lưng đấu sức
Người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một gia đình.
: Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gan nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
: Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc.
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo và các em .
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
hợp tình
hợp tác
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp nhất
hợp pháp
hợp lực
hợp lí
thích hợp
Thỏa đáng
với tình cảm.
1
Dưới mỗi ô số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó có tiếng hợp. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số đó, suy nghĩ và nêu từ.
Đúng lẽ phải,
phù hợp với
lôgích
của sự vật.
2
Phù hợp và đáp
ứng tốt với
yêu cầu.
3
Đúng như
quy định.
4
Đúng lúc, phù
hợp với một
thời điểm
nhất định.
5
Gộp lại thành
một tổ chức
duy nhất.
6
Cùng góp sức
vào để làm
việc gì.
7
Đúng với
pháp luật.
8
Chung sức,
trợ giúp qua
lại với nhau.
9
Hòa hợp
tương đồng
với nhau.
10
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: hữu nghị
M: hữu ích
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: hữu nghị
M: hữu ích
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Hoa Kỳ
Quan hệ hữu nghị
Quốc tế
Tình hữu nghị giữa hai nước Việt Nam – Pháp
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng – Đại sứ Pháp Jean Noel Poirier
Chiến hữu
Bạn hữu
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
M: hợp tác
M: thích hợp
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
M: hợp tác
M: thích hợp
hợp tình:
phù hợp:
hợp thời:
hợp lệ:
hợp pháp:
hợp lí:
thích hợp:
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
hợp tác:Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong 1 công việc nào đó
hợp nhất: Hợp lại thành 1 tổ chức duy nhất
hợp lực:Cùng chung sức để làm một việc gì đó
Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ
Hợp với, ăn khớp với
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở 1 thời điểm
Đúng với thể thức qui định
Đúng với pháp luật
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi
Tinh thần hợp tác
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
Bài 4: Thành ngữ nói về tình hữu nghị-hợp tác.
B?n bi?n m?t nh:
Kề vai sát cánh
Chung lưng đấu sức
Người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một gia đình.
: Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gan nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
: Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc.
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo và các em .
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
hợp tình
hợp tác
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp nhất
hợp pháp
hợp lực
hợp lí
thích hợp
Thỏa đáng
với tình cảm.
1
Dưới mỗi ô số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó có tiếng hợp. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số đó, suy nghĩ và nêu từ.
Đúng lẽ phải,
phù hợp với
lôgích
của sự vật.
2
Phù hợp và đáp
ứng tốt với
yêu cầu.
3
Đúng như
quy định.
4
Đúng lúc, phù
hợp với một
thời điểm
nhất định.
5
Gộp lại thành
một tổ chức
duy nhất.
6
Cùng góp sức
vào để làm
việc gì.
7
Đúng với
pháp luật.
8
Chung sức,
trợ giúp qua
lại với nhau.
9
Hòa hợp
tương đồng
với nhau.
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hô thi hang
Dung lượng: 3,59MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)