Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Phan Thị Mỹ Lợi |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐC BINH KIỀU 4
Người dạy: Phan Thị Mỹ Lợi
Năm học: 2017 - 2018
Môn: Luyện từ và câu
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 5/1
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Thế nào là thừ đồng âm?
Cho ví dụ từ đồng âm và đặt câu để phân biệt từ đồng âm đó?
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
b) Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”.
M: hữu nghị,
M: hữu ích,
chiến hữu, thân hữu,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu
hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
b/ Hữu có nghĩa là “có”.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
chiến hữu: bạn chiến đấu.
thân hữu: bạn bè thân thiết.
hữu hảo: tình cảm thân thiện giữa các nước.
bằng hữu: bạn bè.
bạn hữu: bạn bè thân thiết.
hữu ích: có ích
hữu hiệu: có hiệu quả.
hữu tình: có sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảm.
hữu dụng: dùng được việc.
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”.
M: thích hợp
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại”
(thành lớn hơn)
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó”.
M: hợp tác,
M: thích hợp,
hợp nhất, hợp lực.
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
hợp tác: cùng làm với nhau.
hợp nhất: gộp nhiều bộ phận lại thành một.
hợp lực: chung sức để cùng làm một việc.
phù hợp: nhu cầu khớp với nhau.
hợp thời: đúng lúc, thích ứng với xã hội hiện đại.
hợp lệ: đúng với thể thức qui định.
hợp pháp: đúng với pháp luật.
hợp lí: đúng với lẽ phải.
thích hợp: đúng với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
3. Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một từ ở bài tập 2.
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
4. Đặt câu với một trong những thành ngữ sau:
a/ Bốn biển một nhà.
b/ Kề vai sát cánh.
c/ Chung lưng đấu sức.
Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người trong một gia đình, thống nhất về một mối
Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Tiết học kết thúc
Chúc thầy cô và các em sức khỏe.
Người dạy: Phan Thị Mỹ Lợi
Năm học: 2017 - 2018
Môn: Luyện từ và câu
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 5/1
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Thế nào là thừ đồng âm?
Cho ví dụ từ đồng âm và đặt câu để phân biệt từ đồng âm đó?
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
b) Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”.
M: hữu nghị,
M: hữu ích,
chiến hữu, thân hữu,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu
hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
b/ Hữu có nghĩa là “có”.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
chiến hữu: bạn chiến đấu.
thân hữu: bạn bè thân thiết.
hữu hảo: tình cảm thân thiện giữa các nước.
bằng hữu: bạn bè.
bạn hữu: bạn bè thân thiết.
hữu ích: có ích
hữu hiệu: có hiệu quả.
hữu tình: có sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảm.
hữu dụng: dùng được việc.
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”.
M: thích hợp
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại”
(thành lớn hơn)
b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó”.
M: hợp tác,
M: thích hợp,
hợp nhất, hợp lực.
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
hợp tác: cùng làm với nhau.
hợp nhất: gộp nhiều bộ phận lại thành một.
hợp lực: chung sức để cùng làm một việc.
phù hợp: nhu cầu khớp với nhau.
hợp thời: đúng lúc, thích ứng với xã hội hiện đại.
hợp lệ: đúng với thể thức qui định.
hợp pháp: đúng với pháp luật.
hợp lí: đúng với lẽ phải.
thích hợp: đúng với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
3. Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một từ ở bài tập 2.
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
4. Đặt câu với một trong những thành ngữ sau:
a/ Bốn biển một nhà.
b/ Kề vai sát cánh.
c/ Chung lưng đấu sức.
Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người trong một gia đình, thống nhất về một mối
Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Tiết học kết thúc
Chúc thầy cô và các em sức khỏe.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Mỹ Lợi
Dung lượng: 463,59KB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)