Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh | Ngày 12/10/2018 | 93

Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:


CHÀO MỪNG THẦY VỀ DỰ GIỜ
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP : 5
I. Kiểm tra bài cũ
a) Thế nào là từ đồng âm? Cho một ví dụ về từ đồng âm mà em biết.
b) Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm nước.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Luyện từ và câu
Bài : Mở rộng vốn từ :
Hữu nghị - Hợp tác
II. Bài tập
1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b :
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M : hữu nghị
Hữu có nghĩa là “có”. M : hữu ích
YÊU CẦU :
- Các em hãy thảo luận theo tổ.
- Ghi kết quả thảo luận vào bảng phụ.
- Thời gian thảo luận : 5 phút.
YÊU CẦU :
- Các em hãy thảo luận theo tổ.
- Ghi kết quả thảo luận vào bảng phụ.
- Thời gian thảo luận : 5 phút.
ĐÁP ÁN :
hữu nghị :
chiến hữu :
thân hữu :
hảo hữu :
bằng hữu :
bạn hữu :
tình cảm thân thiện giữa các nước
bạn chiến đấu
bạn bè thân thiết
như hữu nghị
bạn bè
bạn bè thân thiết
a. Hữu có nghĩa là “bạn bè” :
b. Hữu có nghĩa là “có” :
hữu ích:
hữu hiệu :
hữu tình:
hữu dụng :
có ích
có hiệu quả
có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm
dùng được việc
2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b :
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp có nghĩa là “gộp lại”. M : hợp tác
Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi,…”. M : hữu ích
YÊU CẦU :
- Các em hãy thảo luận theo nhóm đôi.
- Ghi kết quả thảo luận vào VBT.
- Thời gian thảo luận : 5 phút.
ĐÁP ÁN :
Hợp có nghĩa là “gộp lại”.
Hợp tác :
Hợp nhất :
Hợp lực :
Hợp lại làm việc với nhau
Hợp chung làm một
Sức kết chung lại
Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi,…”.
hợp tình:
phù hợp :
hợp thời :
hợp lí :
hợp lệ :
hợp pháp :
thích hợp :
hợp tình:
đúng với nhau, ăn hợp
đúng với lúc, với thời kì hiện tại
hợp với cách thức, hợp lẽ chính
hợp với phép tắc luật lệ đã định
đúng với pháp luật
hợp với (thích hợp với hoang cảnh).
Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi,…”.
hợp tình:
phù hợp :
hợp thời :
hợp lí :
hợp lệ :
hợp pháp :
thích hợp :
hợp tình:
đúng với nhau, ăn hợp
đúng với lúc, với thời kì hiện tại
hợp với cách thức, hợp lẽ chính
hợp với phép tắc luật lệ đã định
đúng với pháp luật
hợp với (thích hợp với quang cảnh).
3. Đặt một câu với một từ ở bài tâp 1 và một câu với một từ ở bài tập 2
YÊU CẦU
Làm việc cá nhân
Làm vào VBT
Thời gian : 5 phút
Ví dụ :
- Chúng em là bạn hữu, phải giúp đỡ nhau trong học tập.
- Các em hợp tác với nhau để hoàn thành công việc được giao.
4. Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây :
Bốn bể một nhà
Kề vai sát cánh
Chung lưng đấu sức
Bốn bể một nhà : người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một gia đình.
Kề vai sát cánh : là sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
Chung lưng đấu sức : như kề vai sát cánh.



Ví dụ :
Chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên nhau trong mọi công việc

Họ chung lưng đấu sức, sướng khổ cùng nhau trong mọi khó khăn, thử thách.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 457,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)