Tuần 6. Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hoài |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. Dùng từ đồng âm để chơi chữ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
LTVC LỚP 5
dùng từ đồng âm để chơi chữ
I. Nhận xét
Đọc câu dưới đây:
Hổ mang bò lên núi.
1.Có thể hiểu câu trên theo những cách nào?
Hổ mang bò lên núi.
(Rắn) hổ mang (đang) bò lên núi
Hổ mang bò lên núi
(Con) hổ (đang) mang (con) bò lên núi
1.Đọc câu dưới đây :
Hổ mang bò lên núi.
2.Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách như vậy?
Vì người viết đã sử dụng từ đồng âm cố ý tạo ra 2 cách hiểu. Cụ thể:
+ Các tiếng hổ, mang trong từ hổ mang (tên một loài rắn) đồng âm với danh từ hổ (con hổ) và động từ mang
+ Động từ bò (trườn) đồng âm với danh từ bò (con bò)
Đọc câu dưới đây :
Hổ mang bò lên núi.
kl
Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
II. Ghi nhớ
Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
II. Ghi nhớ
III. Luyện tập
Tuần 6
Thứ bảy ngày 25 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1/T60:
III. Luyện tập
+ Đậu (1) là dừng ở chỗ nhất định; đậu (2) trong xôi đậu là đậu để ăn.
Bò (1) là hoạt động của con kiến; bò (2) bò là danh từ con bò.
Chín(1) có nghĩa là tinh thông, giỏi.Chín(2)là số 9
Bác (1): là xưng hô;bác (2): là làm chín thức ăn
Tôi (1): là xưng hô;tôi (2): là hoạt động
Đá (1), (3): là khoáng vật là vật liệu
Đá (2), (4): là hoạt động đưa chân và hất mạnh.
Nhóm 1,
5,9
Nhóm 2,
6 ,
Nhóm 3,
7
Nhóm 4,
8
Tuần 6
Thứ bảy ngày 25 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
dùng từ đồng âm để chơi chữ
III. Luyện tập
Bài 2: Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1.
M: - Mẹ em rán đậu.
- Thuyền đậu san sát trên bến sông.
Trò chơi: ai nhanh, ai đúng
1. Điền vào chỗ trống nghĩa của 3 từ ga đồng âm
a) Từ ga thứ nhất: ..................
b) Từ ga thứ 2: ......................
c) Từ ga thứ 3:..................................
Nơi hành khách lên xuống tàu xe.
Tên một loại khí để đốt.
Tên đồ dùng bằng vải để trải giường
Hướng dẫn về nhà
2. Học thuộc lòng ghi nhớ và lấy 5 ví dụ
1. Hoàn thành bài tập
3. Nghiên cứu trước bài LTVC : Từ nhiều nghĩa
Xin cảm ơn các thầy các cô.
Chúc mừng bạn
Lớp hãy thưởng cho bạn một
tràng pháo tay
Bạn hãy cố gắng thêm nhé!
dùng từ đồng âm để chơi chữ
I. Nhận xét
Đọc câu dưới đây:
Hổ mang bò lên núi.
1.Có thể hiểu câu trên theo những cách nào?
Hổ mang bò lên núi.
(Rắn) hổ mang (đang) bò lên núi
Hổ mang bò lên núi
(Con) hổ (đang) mang (con) bò lên núi
1.Đọc câu dưới đây :
Hổ mang bò lên núi.
2.Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách như vậy?
Vì người viết đã sử dụng từ đồng âm cố ý tạo ra 2 cách hiểu. Cụ thể:
+ Các tiếng hổ, mang trong từ hổ mang (tên một loài rắn) đồng âm với danh từ hổ (con hổ) và động từ mang
+ Động từ bò (trườn) đồng âm với danh từ bò (con bò)
Đọc câu dưới đây :
Hổ mang bò lên núi.
kl
Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
II. Ghi nhớ
Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
II. Ghi nhớ
III. Luyện tập
Tuần 6
Thứ bảy ngày 25 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1/T60:
III. Luyện tập
+ Đậu (1) là dừng ở chỗ nhất định; đậu (2) trong xôi đậu là đậu để ăn.
Bò (1) là hoạt động của con kiến; bò (2) bò là danh từ con bò.
Chín(1) có nghĩa là tinh thông, giỏi.Chín(2)là số 9
Bác (1): là xưng hô;bác (2): là làm chín thức ăn
Tôi (1): là xưng hô;tôi (2): là hoạt động
Đá (1), (3): là khoáng vật là vật liệu
Đá (2), (4): là hoạt động đưa chân và hất mạnh.
Nhóm 1,
5,9
Nhóm 2,
6 ,
Nhóm 3,
7
Nhóm 4,
8
Tuần 6
Thứ bảy ngày 25 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
dùng từ đồng âm để chơi chữ
III. Luyện tập
Bài 2: Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1.
M: - Mẹ em rán đậu.
- Thuyền đậu san sát trên bến sông.
Trò chơi: ai nhanh, ai đúng
1. Điền vào chỗ trống nghĩa của 3 từ ga đồng âm
a) Từ ga thứ nhất: ..................
b) Từ ga thứ 2: ......................
c) Từ ga thứ 3:..................................
Nơi hành khách lên xuống tàu xe.
Tên một loại khí để đốt.
Tên đồ dùng bằng vải để trải giường
Hướng dẫn về nhà
2. Học thuộc lòng ghi nhớ và lấy 5 ví dụ
1. Hoàn thành bài tập
3. Nghiên cứu trước bài LTVC : Từ nhiều nghĩa
Xin cảm ơn các thầy các cô.
Chúc mừng bạn
Lớp hãy thưởng cho bạn một
tràng pháo tay
Bạn hãy cố gắng thêm nhé!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hoài
Dung lượng: 4,43MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)