Tuần 6. Danh từ chung và danh từ riêng
Chia sẻ bởi Trương Thị Tám |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. Danh từ chung và danh từ riêng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
Lớp 4
Danh từ chung và danh từ riêng
GV: Trương Thị Tám
Kiểm tra bài cũ
Tổ 1, 2
Tìm 1 danh từ chỉ khái niệm và đặt câu với danh từ đó.
Tổ 3, 4
Tìm 1 danh từ chỉ đơn vị và đặt câu với danh từ đó.
Nhận xét
Tìm các từ có nghĩa như sau:
Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.
Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
Người đứng đầu nhà nước phong kiến.
Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.
Nghĩa
Từ
a.Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.
sông
b.Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
c.Người đứng đầu nhà nước phong kiến.
d.Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh,lập ra nhà Lê ở nước ta
Cửu Long
vua
Lê Lợi
Cửu Long
Cửu Long
Lê Lợi
Danh từ
Nhận xét
2. Nghĩa của các từ ở bài tập 1 khác nhau như thế nào?
So sánh a với b
So sánh c với d
sông
Cửu Long
vua
Lê Lợi
d, Lê Lợi: tên riêng của một vị vua.
a, sông: tên chung chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn.
b, Cửu Long: tên riêng một con sông.
c, vua: tên chung chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến.
3. Cách viết của các từ trên khác nhau như thế nào?
So sánh a với b
So sánh c với d
-> không viết hoa
-> viết hoa
-> không viết hoa
-> viết hoa
DT chung
DT riêng
DT chung
DT riêng
tên của một loại sự vật
tên riêng của một sự vật, DT riêng luôn được viết hoa.
Ghi nhớ
Chúng tôi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/ trái/ là/ dòng/ sông/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đường/ quanh co/ trắng xoá/. Nhìn/ sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa/. Trước/ mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/.
1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau:
Luyện tập
Sắp xếp vào bảng sau:
Chúng tôi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/ trái/ là/ dòng/ sông/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đường/ quanh co/ trắng xoá/. Nhìn/ sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa/. Trước/ mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/.
núi, dòng, sông, dãy, mặt, ánh, nắng, đường, nhà
Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ
Lớp 4
Danh từ chung và danh từ riêng
GV: Trương Thị Tám
Kiểm tra bài cũ
Tổ 1, 2
Tìm 1 danh từ chỉ khái niệm và đặt câu với danh từ đó.
Tổ 3, 4
Tìm 1 danh từ chỉ đơn vị và đặt câu với danh từ đó.
Nhận xét
Tìm các từ có nghĩa như sau:
Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.
Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
Người đứng đầu nhà nước phong kiến.
Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.
Nghĩa
Từ
a.Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.
sông
b.Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
c.Người đứng đầu nhà nước phong kiến.
d.Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh,lập ra nhà Lê ở nước ta
Cửu Long
vua
Lê Lợi
Cửu Long
Cửu Long
Lê Lợi
Danh từ
Nhận xét
2. Nghĩa của các từ ở bài tập 1 khác nhau như thế nào?
So sánh a với b
So sánh c với d
sông
Cửu Long
vua
Lê Lợi
d, Lê Lợi: tên riêng của một vị vua.
a, sông: tên chung chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn.
b, Cửu Long: tên riêng một con sông.
c, vua: tên chung chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến.
3. Cách viết của các từ trên khác nhau như thế nào?
So sánh a với b
So sánh c với d
-> không viết hoa
-> viết hoa
-> không viết hoa
-> viết hoa
DT chung
DT riêng
DT chung
DT riêng
tên của một loại sự vật
tên riêng của một sự vật, DT riêng luôn được viết hoa.
Ghi nhớ
Chúng tôi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/ trái/ là/ dòng/ sông/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đường/ quanh co/ trắng xoá/. Nhìn/ sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa/. Trước/ mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/.
1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau:
Luyện tập
Sắp xếp vào bảng sau:
Chúng tôi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/ trái/ là/ dòng/ sông/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đường/ quanh co/ trắng xoá/. Nhìn/ sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa/. Trước/ mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/.
núi, dòng, sông, dãy, mặt, ánh, nắng, đường, nhà
Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Tám
Dung lượng: 533,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)