Tuần 6. Danh từ chung và danh từ riêng
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quốc |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. Danh từ chung và danh từ riêng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Danh từ chung và danh từ riêng
Thứ
1) Danh từ là gì ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2) Tìm các danh từ trong đoạn thơ sau.
Vua Hùng một sáng đi săn
Trưa tròn bóng nắng nghỉ chân chốn này
Dân dâng một quả sôi đầy
Bánh chưng mấy cặp, bánh giầy mấy đôi.
Tìm các danh từ trong đoạn thơ sau:
Vua Hùng một sáng đi săn
Trưa tròn bóng nắng nghỉ chân chốn này
Dân dâng một quả xôi đầy
Bánh chưng mấy cặp, bánh giầy mấy đôi
Lời giải:
vua/ Hùng/ một/ sáng/ trưa/ bóng/ nắng/ chân/chốn/ này/ dân/ một/ quả/ xôi/ bánh chưng/ bánh giầy/ mấy/ cặp/ đôi
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Danh từ chung và danh từ chung
Thứ
1. Tìm các từ có nghĩa như sau :
I. Nhận xét:
Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó có thuyền bè đi lại được.
b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.
d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.
sông
Cửu Long
vua
Lê Lợi
2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào ?
-So sánh a với b :
-So sánh c với d
a)sông: tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn .
b) Cửu Long : tên riêng của một dòng sông.
c) vua : tên chung để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến .
d) Lê Lợi : Tên riêng của một vị vua .
3. Cách viết các từ trên có gì khác nhau?
I. Nhận xét:
-So sánh a với b :
-So sánh c với d:
Tên chung để chỉ dòng nước chảy tương đối lớn: sông không viết hoa. Tên riêng của một dòng sông cụ thể Cửu Long viết hoa.
Tên chung để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến vua không viết hoa. Tên riêng chỉ một vị vua cụ thể Lê Lợi được viết hoa .
II.Ghi nhớ:
1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật .
2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
II. Luyện tập:
Chúng tôi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/ trái/ là/ dòng/ sông/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đường/ quanh/ co/ trắng xóa/. Nhìn/ sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối/ liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa. Trước/ mặt/ chúng/ tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/.
Danh từ chung
Núi/dòng/sông dãy/ mặt/ sông/ ánh/ nắng/ đường/ dãy/ nhà/ trái/ phải/ giữa/ trước
Danh từ riêng
Chung/ Lam/ Thiên Nhẫn/ Trác/ Đại Huệ/ Bác Hồ
2. Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kỳ sau: Mở rộng vốn từ : Trung thực-tự trọng
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc
Dung lượng: 254,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)