Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng

Chia sẻ bởi Bùi Thị Tâm | Ngày 08/05/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH – THCS – THPT LÊ QUÝ ĐÔN - QT
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 4.1
GIÁO VIÊN: BÙI THỊ TÂM
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
NHỔ CÀ RỐT

Bác ơi ! Cháu đói lắm bác cho cháu củ cà rốt được không ạ ?
Được chứ. Nhưng để ta xem con ở trường có học hành đàng hoàng không thì ta mới cho
Giờ ta sẽ cho con tự nhổ cà rốt
Con có dám thử không?
Dạ. Con đồng ý

a) Từ ghép phân loại và từ ghép tổng hợp
Từ ghép gồm:
b) Từ ghép có âm và vần giống nhau
c) Từ ghép phân loại

a b c
Đâu là những từ ghép tổng hợp:

a b c
Anh em, ruộng đồng, làng xóm, bạn đường….
Bạn học, anh cả, em út,...
Ruộng đồng, bãi bờ, màu sắc,…
Thế nào là từ láy?
a) Là từ có hai tiếng giống nhau ở âm đầu hoặc vần.
b) Là từ có hai tiếng giống nhau ở cả âm và vần.
c) Cả 2 ý trên

a b c
Cám ơn các bạn lớp 4.1 nhé!

Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
Trung thực: Ngay thẳng, thật thà. Đúng với sự thật, không làm sai lạc đi.
Từ cùng nghĩa:
?
Là những từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau.
Từ trái nghĩa:
?
Là những từ có nghĩa
trái ngược nhau.
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
- Từ trái nghĩa: gian dối, ….
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà, ….
Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.
Thảo luận nhóm
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
- Từ trái nghĩa: gian dối, …
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà, …
- Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian trá, lừa bịp, lừa đảo, lừa dối, bịp bợm, lừa lọc,…
- Thẳng tính, thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, chính trực, ….
Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.
2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
- Chúng ta không được gian lận trong thi cử.
- Tô Hiến thành là một người chính trực.
- Gà không vội tin lời cáo gian manh.
- Thẳng thắn là đức tính tốt.
- Bạn Lan rất thật thà.
Ví dụ:
Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.
a.Tin vào bản thân mình.
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
b. Quyết định lấy công việc của mình.
Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.
Thảo luận đôi bạn: 2 phút
a.Tin vào bản thân mình.
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
b. Quyết định lấy công việc của mình.
tự tin
tự cao (tự kiêu)
tự quyết
tự trọng
Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.
Thế nào là tự trọng?
+ Tự trọng là: Coi trọng và
giữ gìn phẩm giá của mình.
Tự trọng là đức tính quý.
4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?
a. Thẳng như ruột ngựa.
b. Giấy rách phải giữ lấy lề.
c. Thuốc đắng dã tật.
d. Cây ngay không sợ chết đứng.
e. Đói cho sạch, rách cho thơm.
Tiếp sức đồng đội
Tính trung thực
Lòng tự trọng
a. Thẳng như ruột ngựa.
b. Giấy rách phải giữ lấy lề.
c. Thuốc đắng dã tật.
d. Cây ngay không sợ chết đứng.
e. Đói cho sạch, rách cho thơm.
4.
- Ăn một miếng, tiếng một đời. 
- Áo rách cốt cách người thương. 
- Chết đứng hơn sống quỳ.
Một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng tự trọng.
Một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực.
- Ăn ngay nói thẳng. 
- Mất lòng trước, được lòng sau.  
Dặn dò:
Xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau: Danh từ.
Cám ơn thầy cô
và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)