Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tính |
Ngày 07/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Năm học: 2016-2017
Dự giờ phân môn Luyện từ và câu 4
Giáo viên:
Đơn vị:
Nguyễn Hồng Hải
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
Kính chào quý thầy cô
1. Danh từ chung là gi ? danh từ riêng là gi?
Chôm là chú bé trung thực và dũng cảm.
2.Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong câu dưới đây?
DTR
DTC
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bài cũ:
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (Từ để chọn: tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, , tự hào, tự trọng.)
tự tin: tin vào bản thân mình
tự ti: tự đánh giá mình kémvà thiếu tự tin
tự kiêu: tự cho mình là hơn người và tỏ ra coi thường người khác
tự hào: lấy làm hài long hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có
tự ái:do nghĩ đến mình mà sinh ra giận dỗi, khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Luyện từ và câu
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (Từ để chọn: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.)
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ……….. .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ………….. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,
…….….. nhất cũng dần dần thấy .……….. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm,
minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào
……….. . Lớp 4A chúng em rất ………… về bạn Minh.
tự tin
tự ti
tự trọng
tự kiêu
tự hào
tự ái
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Nghĩa ( cột A)
Từ (cột B)
Trung nghĩa
Trung thành
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Nghĩa (cột A)
Từ ( cột B)
Trung nghĩa
Trung thành
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”
M: Trung thu
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
M: Trung thành
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Nghĩa của các từ:
* trung bình: Ở giữa của bậc thang đánh giá không kém cũng không khá
*trung tâm: Ở giữa một vùng nào đó
*trung thu: Rằm tháng 8 âm lịch
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”
M: Trung thu
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
M: Trung thành
04:00
03:59
03:58
03:57
03:56
03:55
03:54
03:53
03:52
03:51
03:50
03:49
03:48
03:47
03:46
03:45
03:44
03:43
03:42
03:41
03:40
03:39
03:38
03:37
03:36
03:35
03:34
03:33
03:32
03:31
03:30
03:29
03:28
03:27
03:26
03:25
03:24
03:23
03:22
03:21
03:20
03:19
03:18
03:17
03:16
03:15
03:14
03:13
03:12
03:11
03:10
03:09
03:08
03:07
03:06
03:05
03:04
03:03
03:02
03:01
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
Trung thành
Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung bình, trung thu, trung tâm
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: Trung thành, trung kiên, trung hậu, trung thực
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
4. Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
04:00
03:59
03:58
03:57
03:56
03:55
03:54
03:53
03:52
03:51
03:50
03:49
03:48
03:47
03:46
03:45
03:44
03:43
03:42
03:41
03:40
03:39
03:38
03:37
03:36
03:35
03:34
03:33
03:32
03:31
03:30
03:29
03:28
03:27
03:26
03:25
03:24
03:23
03:22
03:21
03:20
03:19
03:18
03:17
03:16
03:15
03:14
03:13
03:12
03:11
03:10
03:09
03:08
03:07
03:06
03:05
03:04
03:03
03:02
03:01
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
4. Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
Lớp em không có học sinh trung bình.
Thiếu nhi ai cũng thích tết trung thu.
Chôm là một cậu bé trung thực và dũng cảm.
Phụ nữ Việt Nam trung hậu đảm đang.
Nhóm hài lớp em luôn là trung tâm của sự chú ý.
Các chiến sĩ luôn luôn trung thành với Tổ quốc.
Bác Năm là một con người trung nghĩa.
Bộ đội ta trung kiên với lí tưởng cách mạng.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
* Về nhà xem lại bài
* Chuẩn bị bài: Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam
Củng cố-Dặn dò
- Trung thực là gì:
Dự giờ phân môn Luyện từ và câu 4
Giáo viên:
Đơn vị:
Nguyễn Hồng Hải
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
Kính chào quý thầy cô
1. Danh từ chung là gi ? danh từ riêng là gi?
Chôm là chú bé trung thực và dũng cảm.
2.Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong câu dưới đây?
DTR
DTC
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bài cũ:
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (Từ để chọn: tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, , tự hào, tự trọng.)
tự tin: tin vào bản thân mình
tự ti: tự đánh giá mình kémvà thiếu tự tin
tự kiêu: tự cho mình là hơn người và tỏ ra coi thường người khác
tự hào: lấy làm hài long hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có
tự ái:do nghĩ đến mình mà sinh ra giận dỗi, khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Luyện từ và câu
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (Từ để chọn: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.)
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ……….. .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ………….. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,
…….….. nhất cũng dần dần thấy .……….. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm,
minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào
……….. . Lớp 4A chúng em rất ………… về bạn Minh.
tự tin
tự ti
tự trọng
tự kiêu
tự hào
tự ái
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Nghĩa ( cột A)
Từ (cột B)
Trung nghĩa
Trung thành
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Nghĩa (cột A)
Từ ( cột B)
Trung nghĩa
Trung thành
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”
M: Trung thu
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
M: Trung thành
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Nghĩa của các từ:
* trung bình: Ở giữa của bậc thang đánh giá không kém cũng không khá
*trung tâm: Ở giữa một vùng nào đó
*trung thu: Rằm tháng 8 âm lịch
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”
M: Trung thu
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
M: Trung thành
04:00
03:59
03:58
03:57
03:56
03:55
03:54
03:53
03:52
03:51
03:50
03:49
03:48
03:47
03:46
03:45
03:44
03:43
03:42
03:41
03:40
03:39
03:38
03:37
03:36
03:35
03:34
03:33
03:32
03:31
03:30
03:29
03:28
03:27
03:26
03:25
03:24
03:23
03:22
03:21
03:20
03:19
03:18
03:17
03:16
03:15
03:14
03:13
03:12
03:11
03:10
03:09
03:08
03:07
03:06
03:05
03:04
03:03
03:02
03:01
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
Trung thành
Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung bình, trung thu, trung tâm
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: Trung thành, trung kiên, trung hậu, trung thực
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
4. Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
04:00
03:59
03:58
03:57
03:56
03:55
03:54
03:53
03:52
03:51
03:50
03:49
03:48
03:47
03:46
03:45
03:44
03:43
03:42
03:41
03:40
03:39
03:38
03:37
03:36
03:35
03:34
03:33
03:32
03:31
03:30
03:29
03:28
03:27
03:26
03:25
03:24
03:23
03:22
03:21
03:20
03:19
03:18
03:17
03:16
03:15
03:14
03:13
03:12
03:11
03:10
03:09
03:08
03:07
03:06
03:05
03:04
03:03
03:02
03:01
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
4. Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
Lớp em không có học sinh trung bình.
Thiếu nhi ai cũng thích tết trung thu.
Chôm là một cậu bé trung thực và dũng cảm.
Phụ nữ Việt Nam trung hậu đảm đang.
Nhóm hài lớp em luôn là trung tâm của sự chú ý.
Các chiến sĩ luôn luôn trung thành với Tổ quốc.
Bác Năm là một con người trung nghĩa.
Bộ đội ta trung kiên với lí tưởng cách mạng.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2017
* Về nhà xem lại bài
* Chuẩn bị bài: Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam
Củng cố-Dặn dò
- Trung thực là gì:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)