Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhâm |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Trường tiểu học Trung Giã
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hà
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,
nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điển,
minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào
. Lớp 4A chúng em rất về bạn Minh.
(Từ để chọn: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.)
tự tin
tự ti
tự trọng
tự kiêu
tự hào
tự ái
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Nghĩa
Từ
Trung nghĩa
Trung thành
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: ĐÁP ÁN
- Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Nghĩa
Từ
Trung nghĩa
Trung thành
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
M: Trung thu
M: Trung thành
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”
Trung bình, trung tâm, trung thu
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
Trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Trường tiểu học Trung Giã
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hà
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,
nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điển,
minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào
. Lớp 4A chúng em rất về bạn Minh.
(Từ để chọn: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.)
tự tin
tự ti
tự trọng
tự kiêu
tự hào
tự ái
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Nghĩa
Từ
Trung nghĩa
Trung thành
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: ĐÁP ÁN
- Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Nghĩa
Từ
Trung nghĩa
Trung thành
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
M: Trung thu
M: Trung thành
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”
Trung bình, trung tâm, trung thu
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
Trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhâm
Dung lượng: 1.018,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)