Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng

Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Thọ | Ngày 14/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thực hiện: Nguyễn Phú Thọ
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHẤN HƯNG
Môn : Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG
TẬP THỂ LỚP 4A KÍNH CHÀO
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong các câu sau:
Chúng tôi đứng trên núi Chung. Nhìn sang trái là dòng
sông Lam uốn khúc theo dãy núi Thiên Nhẫn.

Đáp án:
Các danh từ chung: trên, núi, trái, dòng, sông, dãy, núi.
Các danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn.
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi.
Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ,
làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm
lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ..... .” Là học sinh
giỏi nhất trường nhưng Minh không .... . Minh giúp đỡ các bạn học
kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, ....
nhất cũng dần dần thấy .... hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình,
nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân
tình, nên không làm bạn nào .... . Lớp 4A chúng em rất ....về bạn Minh.

(Từ để chọn: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.)
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
Trung có nghĩa là “ở giữa”. M: trung thu
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”. M: trung thành
Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
Đáp án:
Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu, trung bình, trung tâm
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung nghĩa,
trung thực, trung hậu, trung kiên
Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
(trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
VD: - Bạn Hương là học sinh trung bình của lớp.
- Thiếu nhi ai cũng thích tết trung thu.
- Các chiến sĩ luôn luôn trung thành với Tổ quốc.
Trò chơi ô chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phú Thọ
Dung lượng: 1,15MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)