Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quốc |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Thứ
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ trung thực tự trọng
Thứ
Luyện từ và câu
kiểm tra bài cũ
1. Giải nghĩa từ trung thực ; tự trọng
2. Đặt câu với mỗi từ trên
Chôm là chú bé trung thực và dũng cảm.
3.Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong câu trên.
DTR
DTC
Thứ
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ trung thực tự trọng
1 . Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh , lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà , nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “ Minh là một học sinh có lòng …... Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không………….. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặccảm, …… nhất cũng dần dần thấy ……… hơn vì học hành tiến bộ .Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình,nên không làm bạn nào …………. Lớp 4A chúng em rất ………. về bạn Minh.
( Từ để chọn : tự tin , tự ti , tự trọng , tự kiêu , tự hào , tự ái )
1 . Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh , lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà , nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ , chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo:Minh là một học sinh có lòng…... Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh khong……… Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả , khiến các bạn hay mặc cảm , …. nhất cũng dần dần thấy ……… hơn vì học hành tiến bộ .Khi phê bình , nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm , Minh có cách góp ý rất chân tình , nên không làm bạn nào …………Lớp 4A chúng em rất ………. về bạn Minh.
,
tự trọng
tự kiêu
tự ti
tự tin
tự ái
tự hào
2 , Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
- Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng,
tổ chức hay với người nào đó.
- Trước sau như một,
không gì lay chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
- trung thành
- trung hậu
- trung kiên
- trung thực
- trung nghĩa
nghĩa
từ
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
a) Trung có nghĩa là” ở giữa” .
b) Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”.
M: trung thu
M: trung thành
Trung
(ở giữa)
Trung
(một lòng
một dạ)
Trung thu
Trung thành
Trung thu
Trung thaứnh
Trung bi`nh
Trung tâm
Trung
(ôû giöõa)
Trung kieõn
Trung hậu
Trung nghĩa
Trung thực
Trung
(một lòng
một dạ)
4. Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
Kỳ sau: Cách viết tên người, tên địa lí Việt nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc
Dung lượng: 1,27MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)