Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Diệp | Ngày 14/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
Về dự tiết Luyện từ và câu 4
Giáo viên: Ph¹m ThÞ H»ng
TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ XUÂN THIỀU
1- Nêu nghĩa của từ trung thực và từ tự trọng.
2- Đặt câu với từ trung thực.
- Gạch chân dưới danh từ trong câu vừa đặt.
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh.
tự kiêu tự ái tự ti tự tin tự hào tự trọng
Bài 1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh.
tự kiêu tự ái tự ti tự tin tự hào tự trọng
Bài 1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa
Từ
Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung ( trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm ).
Trung có nghĩa là “ở giữa”.
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
M: trung thu
M: trung thành
trung thu
trung thành
trung bình
trung tâm
trung
(ë gi÷a)
trung kiên
trung hậu
trung nghĩa
trung thực
trung
(mét lßng
mét d¹)
Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
C1
C2
C3
C4
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
T Ự T I N
T R U N G H Ậ U
T R U N G T H Ự C
T Ự H À O
D4
D3
D2
D1
T Ự T R Ọ N G
Trò chơi ô chữ
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO
MẠNH KHỎE!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Diệp
Dung lượng: 1,50MB| Lượt tài: 0
Loại file: PPT
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)