Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng

Chia sẻ bởi Võ Trần Thu Ngân | Ngày 14/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

GV: Võ Trần Thu Ngân
Câu 1:Tìm 1 từ ghép có nghĩa tổng hợp trong 3 từ sau?
Bạn học, anh em, em út
Câu 2: Tìm 1 từ láy trong các từ sau?
Thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng
Kiểm tra bài cũ:
Đáp án: Anh em
Đáp án: thẳng thắn
Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012
Luyện từ và câu:
Câu 3:Tìm 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp?
Câu 4: Tìm 2 từ ghép có nghĩa phân loại?
Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực, Tự trọng
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
* Từ cùng nghĩa với trung thực:
M: -Từ cùng nghĩa: thật thà.
-Từ trái nghĩa: gian dối.
Thật thà, thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực,trung trực...
* Từ trái nghĩa với trung thực:
Gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc, dối trá,…
Bài tập 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
Bài tập 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
Tin vào bản thân mình.
Quyết định lấy công việc của mình.
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
C
Tự tin
Tự quyết
Tự kiêu, tự cao
Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực, Tự trọng
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
Bài tập 4: Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?
a) Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
Các thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực: a) , c) , d) .
Các thành ngữ, tục ngữ nói về tính tự trọng: b) , e) .
Bài tập 4: Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?
a) Thẳng như ruột ngựa.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
Các thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực: a) , c) , d) .
Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực, Tự trọng
Bài tập 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
Bài tập 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
Tìm từ cùng nghĩa với từ trung thực.
Tìm từ trái nghĩa với từ trung thực.
Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực, Tự trọng
TIẾT HỌC KẾT THÚC CHÚC SỨC KHỎE CÁC THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Trần Thu Ngân
Dung lượng: 1,20MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)