Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Hiền Nhân |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Kính chào
Kính chào thầy cô giáo về dự giờ bài giảng điện tử
Môn: Luyện từ và câu
Lớp: 4A
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẮNG 1
Thứ năm, ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Xếp các từ láy sau đây thành 3 nhóm mà em đã học: xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút, xinh xẻo, lao xao.
Thứ năm, ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Thứ năm, ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ
TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
1/48.Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà
- Từ trái nghĩa: gian dối
Thảo luận nhóm 4
Từ cùng nghĩa
với trung thực
Thẳng thắn, thẳng tính,
ngay thẳng, ngay thật,
chân thật, thật thà,
thành thật, thật lòng,
thật tình, thật tâm,
bộc trực, chính trực,…
Từ trái nghĩa
với trung thực
Dối trá, gian dối,
gian lận, gian manh,
gian ngoan, gian xảo,
gian trá, lừa bịp,
lừa dối, bịp bợm,
lừa đảo, lừa lọc,…
Bài 2/48:
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
a) Bạn Minh rất thật thà.
b) Chúng ta không nên gian dối.
c) Ông Tô Hiến Thành là người chính trực.
Bài 3/49:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ?
a) Tin vào bản thân mình.
b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường
người khác.
Bài 4/49:
Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về
a) Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
lòng tự
trọng
lòng tự
trọng
?
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh
Kết thúc bài dạy
Kính chào thầy cô giáo về dự giờ bài giảng điện tử
Môn: Luyện từ và câu
Lớp: 4A
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẮNG 1
Thứ năm, ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Xếp các từ láy sau đây thành 3 nhóm mà em đã học: xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút, xinh xẻo, lao xao.
Thứ năm, ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Thứ năm, ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ
TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
1/48.Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà
- Từ trái nghĩa: gian dối
Thảo luận nhóm 4
Từ cùng nghĩa
với trung thực
Thẳng thắn, thẳng tính,
ngay thẳng, ngay thật,
chân thật, thật thà,
thành thật, thật lòng,
thật tình, thật tâm,
bộc trực, chính trực,…
Từ trái nghĩa
với trung thực
Dối trá, gian dối,
gian lận, gian manh,
gian ngoan, gian xảo,
gian trá, lừa bịp,
lừa dối, bịp bợm,
lừa đảo, lừa lọc,…
Bài 2/48:
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
a) Bạn Minh rất thật thà.
b) Chúng ta không nên gian dối.
c) Ông Tô Hiến Thành là người chính trực.
Bài 3/49:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ?
a) Tin vào bản thân mình.
b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường
người khác.
Bài 4/49:
Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về
a) Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
lòng tự
trọng
lòng tự
trọng
?
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh
Kết thúc bài dạy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hiền Nhân
Dung lượng: 3,09MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)