Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng

Chia sẻ bởi Bé Suri | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Nhieät lieät chaøo möøng caùc thaày coâ âgiaùo
Trường Tiểu học Trực Tĩnh
Về dự giờ thăm lớp 4A
Năm học : 2014-2015
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “ Minh là một học sinh có lòng ………” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ……… Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, ……. nhất cũng dần dần thấy …….. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình nên không làm bạn nào ……... .
Lớp 4A chúng em rất ……. về bạn Minh.
(Từ để chọn: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái)
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “ Minh là một học sinh có lòng tự trọng.” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không tự kiêu Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, tự ti nhất cũng dần dần thấy tự tin hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình nên không làm bạn nào tự ái.
Lớp 4A chúng em rất tự hào về bạn Minh.


Nghĩa
- Một lòng gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với một người nào đó.
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau :
Từ
trung thành

trung hậu

trung kiên

trung thực

trung nghĩa

Nghĩa

- Một lòng gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với một người nào đó.
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
Từ


trung thành

trung kiên

trung nghĩa

trung hậu

trung thực

Bài 2: Chọn từ thích ứng với mỗi nghĩa sau:

Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung: (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu,trung hậu, trung kiên, trung tâm)
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”:
M: trung thu
b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
M: trung thành

Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho ở bài tập 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bé Suri
Dung lượng: 10,07MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)