Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Chu Thị Soa |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu lớp 4
Trung thực – tự trọng
CHU THỊ SOA
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, đặt một câu với 1 trong 3 từ đó.
3. Tìm 1 từ láy (giống nhau ở âm đầu), đặt một câu với từ đó.
2. Tìm 3 từ ghép có nghĩa phân loại, đặt một câu với 1 trong 3 từ đó.
Mở rộng vốn từ : Trung thực - Tự trọng
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
M : - Từ cùng nghĩa : thật thà
- Từ trái nghĩa : gian dối
Thảo luận nhóm 2
Từ cùng nghĩa với
trung thực
Từ trái nghĩa với
trung thực
, thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, chân thật,, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực,…
, dối trá, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, dối lừa, lừa đảo, lừa lọc,…
2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
Thật thà
Gian dối
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa
của từ tự trọng ?
Tin vào bản thân.
Quyết định lấy công việc của mình.
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
Đáp án đúng
Ý C
4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?
a)Tính trung thực:
b)Lòng tự trọng:
-……………
-………….
-………………
-………………
4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?
a)Tính trung thực:
b)Lòng tự trọng:
- Giấy rách phải giữ lấy lề.
- Đói cho sạch, rách cho thơm
- Thẳng như ruột ngựa.
- Thuốc đắng dã tật.
- Cây ngay không sợ chết đứng.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Trung thực – tự trọng
CHU THỊ SOA
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, đặt một câu với 1 trong 3 từ đó.
3. Tìm 1 từ láy (giống nhau ở âm đầu), đặt một câu với từ đó.
2. Tìm 3 từ ghép có nghĩa phân loại, đặt một câu với 1 trong 3 từ đó.
Mở rộng vốn từ : Trung thực - Tự trọng
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
M : - Từ cùng nghĩa : thật thà
- Từ trái nghĩa : gian dối
Thảo luận nhóm 2
Từ cùng nghĩa với
trung thực
Từ trái nghĩa với
trung thực
, thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, chân thật,, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực,…
, dối trá, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, dối lừa, lừa đảo, lừa lọc,…
2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
Thật thà
Gian dối
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa
của từ tự trọng ?
Tin vào bản thân.
Quyết định lấy công việc của mình.
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
Đáp án đúng
Ý C
4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?
a)Tính trung thực:
b)Lòng tự trọng:
-……………
-………….
-………………
-………………
4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?
a)Tính trung thực:
b)Lòng tự trọng:
- Giấy rách phải giữ lấy lề.
- Đói cho sạch, rách cho thơm
- Thẳng như ruột ngựa.
- Thuốc đắng dã tật.
- Cây ngay không sợ chết đứng.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Soa
Dung lượng: 3,26MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)