Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Hà Hữu Ngọc |
Ngày 14/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Kính chào các thầy cô giáo!
Chào các em học sinh.
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
1. Xếp các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại.
Bạn học, bạn bè, bạn đường, anh em, anh cả, anh rể, chị dâu, chị em, yêu thương, vui buồn
2. Xếp các từ láy sau thành 3 nhóm mà em đã học
xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút, thoăn thoắt, xinh xẻo, lao xao, nghiêng nghiêng
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà
- Từ trái nghĩa: gian dối
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực
Ví dụ: - Bạn Lan rất thật thà.
- Chúng ta không được gian lận trong thi cử.
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
Tin vào bản thân mình.
Quyết định lấy công việc của mình.
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
tự tin
tự cao (tự kiêu)
tự quyết
tự trọng
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?
Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng giã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
Tính trung thực
Lòng tự trọng
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
Củng cố
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
Cảm ơn các thầy cô giáo và các em!
Chào các em học sinh.
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
1. Xếp các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại.
Bạn học, bạn bè, bạn đường, anh em, anh cả, anh rể, chị dâu, chị em, yêu thương, vui buồn
2. Xếp các từ láy sau thành 3 nhóm mà em đã học
xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút, thoăn thoắt, xinh xẻo, lao xao, nghiêng nghiêng
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà
- Từ trái nghĩa: gian dối
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực
Ví dụ: - Bạn Lan rất thật thà.
- Chúng ta không được gian lận trong thi cử.
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
Tin vào bản thân mình.
Quyết định lấy công việc của mình.
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
tự tin
tự cao (tự kiêu)
tự quyết
tự trọng
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?
Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng giã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
Tính trung thực
Lòng tự trọng
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
Củng cố
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
Cảm ơn các thầy cô giáo và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hữu Ngọc
Dung lượng: 427,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)