Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi LÊ TUẤN KHANH |
Ngày 14/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trung thực- Tự trọng
Bài cũ
1. Tìm từ ghép có nghĩa tổng hợp, đặt một câu với từ đó.
3. Tìm 1 từ láy (giống nhau ở âm đầu), đặt một câu với từ đó.
2. Tìm từ ghép có nghĩa phân loại, đặt một câu với từ đó.
Từ cùng nghĩa với trung thực
Từ trái nghĩa với trung thực
Thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực,…
Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịt bợp, dối lừa, lừa đảo, lừa lọc,…
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà.
- Từ trái nghĩa: gian dối
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
Tin vào bản thân.
Quyết định lấy công việc của mình.
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
Đáp án đúng
Ý C
4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?
Thẳng như ruột ngựa.
Giấy rách phải giữ lấy lề.
Thuốc đắng dã tật.
Cây ngay không sợ chết đứng.
Đói cho sạch, rách cho thơm.
Tính trung thực
Tính trung thực
Tính trung thực
Lòng tự trọng
Lòng tự trọng
Mở rộng vốn từ : Trung thực- Tự trọng
Bài cũ
1. Tìm từ ghép có nghĩa tổng hợp, đặt một câu với từ đó.
3. Tìm 1 từ láy (giống nhau ở âm đầu), đặt một câu với từ đó.
2. Tìm từ ghép có nghĩa phân loại, đặt một câu với từ đó.
Từ cùng nghĩa với trung thực
Từ trái nghĩa với trung thực
Thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực,…
Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịt bợp, dối lừa, lừa đảo, lừa lọc,…
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà.
- Từ trái nghĩa: gian dối
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
Tin vào bản thân.
Quyết định lấy công việc của mình.
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
Đáp án đúng
Ý C
4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?
Thẳng như ruột ngựa.
Giấy rách phải giữ lấy lề.
Thuốc đắng dã tật.
Cây ngay không sợ chết đứng.
Đói cho sạch, rách cho thơm.
Tính trung thực
Tính trung thực
Tính trung thực
Lòng tự trọng
Lòng tự trọng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LÊ TUẤN KHANH
Dung lượng: 231,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)