Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng

Chia sẻ bởi Bùi Thảo | Ngày 14/10/2018 | 100

Chia sẻ tài liệu: Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

TIẾT 12: MRVT. TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TIẾT 12 MRVT. TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
1. CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh.
Giải nghĩa từ
Tự tin:
Tự ti:
Tự trọng:
Tự kiêu:
Tự hào:
Tự ái:
tin vào bản thân mình
tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin
coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác
lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có
khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường
(Trích dẫn : Từ điển Việt Nam 1996)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Bài tập kéo thả chữ
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng||tự trọng||” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không||tự kiêu||Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,||tự ti||nhất cũng dần dần thấy||tự tin||hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào||tự ái||. Lớp 4A chúng em rất||tự hào||về bạn Minh.
2. CHỌN TỪ ỨNG VỚI MỖI NGĨA SAU
Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nghĩa
Từ
Từ và nghĩa
Hình vẽ
- trung thành
Hình vẽ
- trung hiếu
Hình vẽ
- trung kiên
Hình vẽ
- trung thực
Hình vẽ
- trung nghĩa
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nghĩa
Từ
3. XẾP CÁC TỪ GHÉP TRONG NGOẶC ĐƠN
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thảo
Dung lượng: 2,06MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)