Tuần 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Anh | Ngày 09/10/2018 | 90

Chia sẻ tài liệu: tuần 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………………………
Lớp: 5
Thứ ngày tháng năm 20
Phiếu bổ sung Môn Toán
Tuần 5 (2)

Phần I: Khoanh vào đáp án đúng: (8 điểm)
Câu 1.  bao gạo thì nặng hơn  bao gạo đó 5kg.Hỏi bao gạo nặng mấy kg?
A.30kg B.45kg C.60kg D.120kg
Câu 2.Kết quả nào sai?
A. 215g = 21dag5g B. 899 yến < 9 tấn
C. 2 tấn 42kg > 2032 kg D. 4 tạ 65kg = 4065 kg
Câu 3. 85000 m2 bằng mấy hm2?
8 hm2 B. 8 hm2 C. 8 hm2 D. 8 hm2
Câu 4.Một hình vuông có cạnh bằng 2 m thì diện tích hình vuông đó là:
4 m2 B. 4m2 C. 5m2 D. 5 m2
Câu 5.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và diện tíchm2.
m B. m C. 5m D. m
Câu 6. Mua 5m vải hết 90 000 đồng. Hỏi với 144 000đồng thì mua được mấy mét vải như thế ?
A . 18m B . 8m C . 288m D . 45m
Câu 7. Tỉ số giữa chiều cao của anh và em là 4 : 3. Em thấp hơn anh 35cm . Tính chiều cao của anh?
A . 45cm B. 105cm C . 1m 4cm D .1m 40cm
Câu 8. Mẹ muốn mua một bao thóc nặng 25 kg với giá 75 000 đồng. Nhưng vì mẹ chỉ mang theo 66 000 đồng nên người bán thóc đã phải xúc bớt đi một số thóc. Hỏi người bán thóc đã xúc bớt đi mấy ki – lô – gam thóc ?
A. 22 kg
 B. 3 kg
 C. 5 kg
 D. 10 kg

Phần II: Trình bày bài làm:
Bài 1. Tìm x :
a)  - x +  =  b)  +  = 
Bài 2. Tính bằng cách hợp lí nhất :
2 x 3  x 4  x 5 b)  x 1 +  x 
Bài 3. Một bếp ăn chuẩn bị gạo cho 45 người ăn trong 20 ngày. Nhưng sau 4 ngày bếp ăn đó có 5 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo còn lại đủ cho bếp ăn ăn trong bao nhiêu ngày nữa ? (Biết rằng các suất ăn đều như nhau)
Bài 4. 12 công nhân lắp ráp trong 3 ngày được 144 chi tiết máy. Hỏi nếu muốn lắp 216 chi tiết máy như thế trong 2 ngày thì cần bao nhiêu công nhân ? (Biết năng suất làm việc của mỗi người là như nhau)
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 5
Thứ ngày tháng năm 20
Phiếu bổ sung Môn Tiếng việt
Tuần 5 (2)

*Bài 1: Tìm và ghi lại những từ trái nghĩa với từ tươi
a) củi: củi tươi > < củi...........
b) cá: cá tươi > < cá............., cá.............., cá................
c) hoa: hoa tươi > < hoa.............
d) rau: rau tươi > < rau..............
e) cân: cân tươi > < cân............, cân............, cân.............
g) khuôn mặt: khuôn mặt tươi > < khuôn mặt.............
h) bữa ăn: bữa ăn tươi > < bữa ăn.............
i) thịt: thịt tươi > < thịt.............
*Bài 2:Cho các câu sau:
a) Của không ngon nhà đông con cũng hết.
b) Thịt để trong tủ lạnh đã đông lại rồi.
c) Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy.
d) Đông qua xuân tới, cây lại nở hoa.
Nghĩa của từ đông ở dưới phù hợp với nghĩa của từ đông trong câu nào ở trên ?
-đông - từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Anh
Dung lượng: 96,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)