Tuần 4. Từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Phan Thi Thanh Hoa | Ngày 13/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Tuần 4. Từ trái nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:


TR­êng TiÓu häc S¬n Trung
Kính chào quý thầy cô
Lớp: 5C
Giáo viªn:Phan ThÞ Thanh Hßa
Năm học: 2014-2015
I - Nhận xét
1. So sánh nghĩa của các từ in đậm :
Phrăng Đơ Bô-en là một người lính Bỉ trong đội quân Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh xâm lược, năm 1949, ông chạy sang hàng ngũ quân đội ta, lấy tên Việt là Phan Lăng. Năm 1986, Phan Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam, về lại nơi ông đã từng chiến đấu vì chính nghĩa.
Nghĩa của từ
phi nghĩa
chính nghĩa
Trái với đạo lí.
Đúng với đạo lí.
trái ngược
trái nghĩa
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
I - Nhận xét
2. Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau :
Chết vinh hơn sống nhục.
chết / sống
vinh / nhục
Các t? trái nghia là:
3. Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên có tác dụng như thế nào trong việc thể hiện quan niệm sống của người Việt Nam ta ?
I - Nhận xét
1.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
M : cao
- thấp ;
phải
- trái ;
ngày
- đêm ; ...
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái, ... đối lập nhau.
II- Ghi nhớ
III- Luyện tập
1.Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây :
a. Gạn đục khơi trong.
b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c. Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.

a. Gạn đục khơi trong.
b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c. Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.

III- Luyện tập

III - Luyện tập
2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau :
a) Hẹp nhà rộng bụng.
c) Trên kính dưới nhường.
b) Xấu người đẹp nết.
c) Giữ gìn phá hoại, phá phách, tàn phá, huỷ hoại, ...
b) Thương yêu căm ghét, căm thù, thù hận, ghét bỏ,...
Hoà bìnchiến tranh, xung đột.
III - Luyện tập
3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a) Hßa bình /
d) Giữ gìn /
b) Thương yêu /
4. Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 3.
c) Giữ gìn chia rẽ, bè phái, xung khắc, ...
c) Đoàn kết /
Đuổi hình bắt chữ

đầu - đuôi
Xem hình - Đoán cặp từ trái nghĩa
nh?m - m?
khóc – cười
ngắn - dài
ĐUỔI HÌNH BẮT THÀNH NGỮ
đầu - đuôi
Đầu voi đuôi chuột
nh?m - m?
Mắt nhắm mắt mở
khóc - cu?i
Kẻ khóc người cười
ngắn - dài
Nước mắt ngắn nước mắt dài
XIN CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ THẦY CÔ
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHỎE
Thứ tư, ngày 24 tháng 9 năm 2014.
Luyện từ và câu
TỪ TRÁI NGHĨA
Từ trái nghĩa là những từ như thế nào ?
Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng gì ?
Về xem lại nội dung ghi nhớ.
Tìm thêm các từ trái nghĩa ở bài tập 3.
Chuẩn bị : Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43).
Ti?T H?C K?T TH�C
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Thanh Hoa
Dung lượng: 1,98MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)