Tuần 4. Từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Ngân Quỳnh | Ngày 13/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Tuần 4. Từ trái nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Từ trái nghĩa
1. So sánh nghĩa của các từ in đậm:
Phrăng Đơ Bô-en là một người lính Bỉ trong đội quân Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh xâm lược, năm1949, ông chạy sang hàng ngũ quân đội ta, lấy tên Việt là Phan Lăng. Năm 1986, Phan Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam,về lại nơi ông đã từng chiến đấu vì chính nghĩa.
phi nghĩa : trái với đạo nghĩa, đạo lí

Chính nghĩa : đạo lí công bằng, chính trực

Bài 2. Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau:
- Chết vinh hơn sống nhục.
- Các từ trái nghĩa là:
sống /chết, vinh / nhục
II. Ghi Nhớ:
1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
M: cao- thấp, phải – trái, ngày – đêm,..

2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái,…đối lập nhau.
Tôi vẫn luôn nhớ nụ cười của những người thợ mỏ khi thoát ra khỏi hầm.
tươi sáng - tối tăm
Tôi vẫn luôn nhớ nụ cười tươi sáng của những người thợ mỏ khi thoát ra khỏi hầm tối tăm.
Em hãy điền các cặp từ trái nghĩa vào câu sau.
Tôi chỉ là hạt cát giữa đất trời.
Tôi chỉ là hạt cát nhỏ bé giữa đất trời rộng lớn.
nhỏ bé - rộng lớn
Giọng nói của cô giáo lúc trầm, lúc không trầm cuốn hút ánh mắt say sưa của chúng tôi.
Giọng nói của cô giáo lúc trầm, lúc bổng cuốn hút ánh mắt say sưa của chúng tôi.
trầm - bổng
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ trái nghĩa
III. Luyện tập:
Bài 1. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây
a. Gạn đục khơi trong.
b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c. Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ gạch chân mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Hẹp nhà bụng.
b.Xấu người nết.
c.Trên kính nhường
rộng
đẹp
dưới
Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a. Hòa bình :
b. Thương yêu :

c. Đoàn kết:

d. Giữ gìn :
Chiến tranh, xung đột, ..
Thù ghét, ghét bỏ, thù hận, hận thù, ….
Chia rẽ, bè phái, mâu thuẫn, riên rẽ….
Phá hoại, phá hỏng, tàn phá, phá phách….
Đuổi hình bắt chữ

Trò chơi
Lu Lu?t choi:
Khi nhỡn th?y hỡnh ?nh, cỏc em d?a v�o hỡnh
?nh dú d? núi du?c m?t cõu th�nh ng?, t?c ng?
cú c?p t? trỏi nghia liờn quan d?n hỡnh ?nh.
Ai doỏn dỳng v� nhanh nh?t s? du?c t?ng
m?t bụng hoa di?m 10.
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa
Đuổi hình bắt chữ

Đầu voi đuôi chuột
Đầu
đuôi
Mắt nhắm mắt mở
nhắm
mở
Kẻ khóc người cười
khóc
cười
Nước mắt ngắn nước mắt dài
ngắn
dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lê Ngân Quỳnh
Dung lượng: 1,69MB| Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)