Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
Thế nào là từ trái nghĩa ? Cho ví dụ ?
Đặt câu với cặp từ trái nghĩa đó ?
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
Bài 1
Tìm những từ trái nghĩa trong các thành ngữ,
tục ngữ sau :
a) Ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà ; kính già, già để tuổi cho.
Làm việc cặp đôi
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
Bài 2
Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ in đậm :
Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ……….
b)Trẻ……….cùng đi đánh giặc.
………..trên đoàn kết một lòng.
Xa – da – cô đã chết nhưng hình ảnh của em
như lời nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh huỷ diệt.
còn………...mãi trong kí ức loài người
lớn
già
Dưới
sống
Làm việc cặp đôi
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
Bài 3
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ chấm :
Việc … nghĩa lớn.
Áo rách khéo vá hơn lành .... may.
Thức … dậy sớm.
nhỏ
vụng
khuya
Làm việc cặp đôi
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
Bài 4
Tìm những từ trái nghĩa nhau :
Tả hình dáng M : cao - thấp
Tả hành động M : khóc - cười
Tả trạng thái M : buồn – vui
Tả phẩm chất M : tốt - xấu
Làm việc nhóm 4
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
Bài 5
Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ
trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 4 :
Làm việc
cá nhân
Củng cố, dặn dò :
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
- Thế nào là từ trái nghĩa ?Dùng từ trái nghĩa có tác dụng gì ?
Về nhà học thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 1 và 3.
Làm bài tập 4 và 5.
Kính chào tạm biệt các thầy cô !
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
Thế nào là từ trái nghĩa ? Cho ví dụ ?
Đặt câu với cặp từ trái nghĩa đó ?
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
Bài 1
Tìm những từ trái nghĩa trong các thành ngữ,
tục ngữ sau :
a) Ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà ; kính già, già để tuổi cho.
Làm việc cặp đôi
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
Bài 2
Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ in đậm :
Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ……….
b)Trẻ……….cùng đi đánh giặc.
………..trên đoàn kết một lòng.
Xa – da – cô đã chết nhưng hình ảnh của em
như lời nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh huỷ diệt.
còn………...mãi trong kí ức loài người
lớn
già
Dưới
sống
Làm việc cặp đôi
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
Bài 3
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ chấm :
Việc … nghĩa lớn.
Áo rách khéo vá hơn lành .... may.
Thức … dậy sớm.
nhỏ
vụng
khuya
Làm việc cặp đôi
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
Bài 4
Tìm những từ trái nghĩa nhau :
Tả hình dáng M : cao - thấp
Tả hành động M : khóc - cười
Tả trạng thái M : buồn – vui
Tả phẩm chất M : tốt - xấu
Làm việc nhóm 4
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
Bài 5
Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ
trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 4 :
Làm việc
cá nhân
Củng cố, dặn dò :
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43)
- Thế nào là từ trái nghĩa ?Dùng từ trái nghĩa có tác dụng gì ?
Về nhà học thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 1 và 3.
Làm bài tập 4 và 5.
Kính chào tạm biệt các thầy cô !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: 371,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)