Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa
Chia sẻ bởi Tạ Văn Khiêm |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Xuân quâng 1
Kính chào quý thầy cô giáo
và các em học sinh
Môn: Luyện từ và câu – Lớp 5 A
Người thực hiện:
Tạ Văn Khiêm
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Kiểm tra bài cũ:
* Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a/ Hòa bình
b/ Thương yêu
c/ Đoàn kết
d/ Giữ gìn
Luyện từ và câu:
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện tập về từ trái nghĩa
Bài 1:Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
Luyện từ và câu:
a/ Ăn ít ngon nhiều.
b/ Ba chìm bảy nổi.
c/ Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d/ Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện tập về từ trái nghĩa
Bài 2: Điền vào chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ in đậm:
Luyện từ và câu:
a/ Trần Quốc Toản nhỏ tuổi mà chí …….
b/ Trẻ …… cùng đi đánh giặc.
c/ …….. trên đoàn kết một lòng.
d/ Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn …….. mãi trong
kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh
hủy diệt.
lớn
già
Dưới
sống
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện tập về từ trái nghĩa
Bài 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ chấm:
Luyện từ và câu:
a/ Việc …….. nghĩa lớn.
b/ Áo rách khéo vá, hơn lành ……… may.
c/ Thức ………. dậy sớm.
nhỏ
vụng
khuya
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện tập về từ trái nghĩa
a) Tả hình dáng
b) Tả hành động
c) Tả trạng thái
d) Tả phẩm chất
M:cao - thấp
M:khóc – cười
M: buồn - vui
M: tốt - xấu
Luyện từ và câu:
Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau
- cao/lùn; to/bé; to/nhỏ; to kềnh/bé tẹo; béo/gầy; mập/ốm,…
- khóc/cười; đứng/ngồi; lên/xuống; vào/ra,…
- buồn/vui; lạc quan/bi quan;sướng/khổ; vui sướng/đau khổ;
hạnh phúc/bất hạnh; khỏe/yếu; khỏe mạnh/đau ốm,…
- tốt/xấu; hiền/dữ; lành/ác; ngoan/hư; khiêm tốn/ kêu căng;
hèn nhát/dũng cảm; thật thà/dối trá,…
Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên.
M: Mọi người dân tiến bộ trên thế giới đều yêu hoà bình và ghét chiến tranh.
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện tập về từ trái nghĩa
Luyện từ và câu:
Trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng.
* Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
Câu 1: Gần mực thì đen gần đèn thì ………
Câu 2: Lá lành đùm lá………
Lá rách……, đùm lá rách nhiều.
Câu 3: Chị ngã, em……….
Câu 4: …………… thì sống, chia rẽ thì chết.
sáng
rách
ít
nâng
Đoàn kết
* Dặn dò :
- Về nhà xem lại bài .
- Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ : Hòa bình.
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện từ và câu:
Luyện tập về từ trái nghĩa
Chúc thầy, cô giáo sức khoẻ, chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
Kính chào quý thầy cô giáo
và các em học sinh
Môn: Luyện từ và câu – Lớp 5 A
Người thực hiện:
Tạ Văn Khiêm
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Kiểm tra bài cũ:
* Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a/ Hòa bình
b/ Thương yêu
c/ Đoàn kết
d/ Giữ gìn
Luyện từ và câu:
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện tập về từ trái nghĩa
Bài 1:Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
Luyện từ và câu:
a/ Ăn ít ngon nhiều.
b/ Ba chìm bảy nổi.
c/ Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d/ Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện tập về từ trái nghĩa
Bài 2: Điền vào chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ in đậm:
Luyện từ và câu:
a/ Trần Quốc Toản nhỏ tuổi mà chí …….
b/ Trẻ …… cùng đi đánh giặc.
c/ …….. trên đoàn kết một lòng.
d/ Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn …….. mãi trong
kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh
hủy diệt.
lớn
già
Dưới
sống
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện tập về từ trái nghĩa
Bài 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ chấm:
Luyện từ và câu:
a/ Việc …….. nghĩa lớn.
b/ Áo rách khéo vá, hơn lành ……… may.
c/ Thức ………. dậy sớm.
nhỏ
vụng
khuya
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện tập về từ trái nghĩa
a) Tả hình dáng
b) Tả hành động
c) Tả trạng thái
d) Tả phẩm chất
M:cao - thấp
M:khóc – cười
M: buồn - vui
M: tốt - xấu
Luyện từ và câu:
Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau
- cao/lùn; to/bé; to/nhỏ; to kềnh/bé tẹo; béo/gầy; mập/ốm,…
- khóc/cười; đứng/ngồi; lên/xuống; vào/ra,…
- buồn/vui; lạc quan/bi quan;sướng/khổ; vui sướng/đau khổ;
hạnh phúc/bất hạnh; khỏe/yếu; khỏe mạnh/đau ốm,…
- tốt/xấu; hiền/dữ; lành/ác; ngoan/hư; khiêm tốn/ kêu căng;
hèn nhát/dũng cảm; thật thà/dối trá,…
Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên.
M: Mọi người dân tiến bộ trên thế giới đều yêu hoà bình và ghét chiến tranh.
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện tập về từ trái nghĩa
Luyện từ và câu:
Trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng.
* Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
Câu 1: Gần mực thì đen gần đèn thì ………
Câu 2: Lá lành đùm lá………
Lá rách……, đùm lá rách nhiều.
Câu 3: Chị ngã, em……….
Câu 4: …………… thì sống, chia rẽ thì chết.
sáng
rách
ít
nâng
Đoàn kết
* Dặn dò :
- Về nhà xem lại bài .
- Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ : Hòa bình.
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Luyện từ và câu:
Luyện tập về từ trái nghĩa
Chúc thầy, cô giáo sức khoẻ, chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Văn Khiêm
Dung lượng: 969,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)