Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa
Chia sẻ bởi Mai Huu Nha |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG ĐỊNH
Giáo viên: MAI HỮU NHÃ
LUYỆN TỪ & CÂU
Lớp 5
Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ?
- Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng như thế nào ?
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
1. Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối .
d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:
a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí .
b) Trẻ cùng đi đánh giặc.
c) trên đoàn kết một lòng.
d) Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
lớn
già
Dưới
sống
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
3. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống:
a) Việc nghĩa lớn.
b) Áo rách khéo vá, hơn lành may.
c) Thức dậy sớm.
vụng
nhỏ
khuya
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng M: cao – thấp
b) Tả hành động M: khóc – cười
Tả trạng thái M: buồn – vui
Tả phẩm chất M: tốt – xấu
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng M: cao – thấp
b) Tả hành động M: khóc – cười
To – bé, to – nhỏ, mập – lùn, béo – gầy, cao – lùn,
to kềnh – bé tẹo, béo mập – gầy tong…
Đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:
c) Tả trạng thái M: buồn – vui
d) Tả phẩm chất M: tốt – xấu
sướng – khổ, khỏe – yếu, hạnh phúc – bất hạnh,
vui sướng – đau khổ, khỏe mạnh - ốm đau …
Hiền – dữ, lành – ác, ngoan – hư, hèn nhát – dũng
cảm, thật thà – dối trá, trung thành – phản bội,
cao thượng – hèn hạ, tế nhị - thô lỗ …
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
5. Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa mà em vừa tìm được ở bài tập 4:
Ví dụ:
- Anh em cao còn em thì thấp.
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa
Đuổi hình bắt chữ
Trò chơi
Đầu voi đuôi chuột
Đầu
đuôi
Mắt nhắm mắt mở
nhắm
mở
Kẻ khóc người cười
khóc
cười
Nước mắt ngắn nước mắt dài
ngắn
dài
Béo - Gầy
Vui - Buồn
Tươi - héo
Ngủ - thức
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
Chào tạm biệt
Giáo viên: MAI HỮU NHÃ
LUYỆN TỪ & CÂU
Lớp 5
Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ?
- Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng như thế nào ?
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
1. Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối .
d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:
a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí .
b) Trẻ cùng đi đánh giặc.
c) trên đoàn kết một lòng.
d) Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
lớn
già
Dưới
sống
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
3. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống:
a) Việc nghĩa lớn.
b) Áo rách khéo vá, hơn lành may.
c) Thức dậy sớm.
vụng
nhỏ
khuya
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng M: cao – thấp
b) Tả hành động M: khóc – cười
Tả trạng thái M: buồn – vui
Tả phẩm chất M: tốt – xấu
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng M: cao – thấp
b) Tả hành động M: khóc – cười
To – bé, to – nhỏ, mập – lùn, béo – gầy, cao – lùn,
to kềnh – bé tẹo, béo mập – gầy tong…
Đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:
c) Tả trạng thái M: buồn – vui
d) Tả phẩm chất M: tốt – xấu
sướng – khổ, khỏe – yếu, hạnh phúc – bất hạnh,
vui sướng – đau khổ, khỏe mạnh - ốm đau …
Hiền – dữ, lành – ác, ngoan – hư, hèn nhát – dũng
cảm, thật thà – dối trá, trung thành – phản bội,
cao thượng – hèn hạ, tế nhị - thô lỗ …
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
5. Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa mà em vừa tìm được ở bài tập 4:
Ví dụ:
- Anh em cao còn em thì thấp.
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa
Đuổi hình bắt chữ
Trò chơi
Đầu voi đuôi chuột
Đầu
đuôi
Mắt nhắm mắt mở
nhắm
mở
Kẻ khóc người cười
khóc
cười
Nước mắt ngắn nước mắt dài
ngắn
dài
Béo - Gầy
Vui - Buồn
Tươi - héo
Ngủ - thức
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Huu Nha
Dung lượng: 1,86MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)