Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa
Chia sẻ bởi Phùng Văn Hoài Nam |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN THĂM LỚP
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
Những ý nào nói đúng về khái niệm trái nghĩa?
A.Là cặp từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau
B. Là cặp từ có nghĩa hoàn toàn hoặc không hoàn toàn giống nhau
Kiểm tra bài cũ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
SGK/43-44
Luyện tập về từ trái nghĩa
Tìm các cặp từ trái nghĩa nhau trong
các câu thành nhữ, tục ngữ sau:
a/Ăn ít ngon nhiều.
b/Ba chìm bảy nổi.
c/Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d/Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi
cho.
Bài 1:
Bài 2
Điền vào mỗi ô trống từ trái nghĩa với từ in đậm:
a/Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí
.
b/Trẻ cùng đi đánh giặc.
c/ trên đoàn kết một lòng.
d/Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
lớn
Dưới
sống
già
Bài 3
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với vào mỗi ô trống :
a/Việc nghĩa lớn.
b/Áo rách khéo vá, hơn lành may.
c/Thức dậy sớm.
nhỏ
khuya
vụng
Bài 4
Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a/Tả hình dáng
b/Tả hành động
c/Tả trạng thái
d/Tả phẩm chất
cao-thấp; to-nhỏ; mập-gầy; …
khóc-cười; ngủ-thức; vào-ra; …
buồn-vui; no-đói; khỏe-yếu; …
tốt-xấu; thật thà-gian dối; hèn nhát-can đẩm; …
Bài 5
Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên(chọn 1 trong 4 ý a; b; c; d)
Ví dụ:
a/Anh ấy cao, còn tôi thấp.
b/Đừng khóc nữa, cười lên đi!
c/Hôm nay, vừa đi học về, tôi vui mà em tôi buồn.
d/Những mụ phù thủy trong phim rất xấu, còn các cô công chúa rất tốt.
Đội Thông minh
1
7
6
5
4
3
2
8
Đội Nhanh trí
Câu 1
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa với đẹp là:
A. dưới
B. vui
C. to
D. xấu
Câu 2
Từ trái nghĩa với chết là:
D. già
B. nhỏ
C. thấp
A. sống
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 3
Từ trái nghĩa với lành là:
D. ngồi
A. hay
C. yếu
B. rách
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 4
Từ trái nghĩa với chìm là:
A. chết
B. to
D. ít
C. nổi
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 5
Từ trái nghĩa với no là:
A. vào
B. héo
C. dữ
D. đói
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 6
Từ trái nghĩa với nắng là:
A. hổ
D. ngoan
C. khó
B. mưa
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 7
Câu nào không sử dụng cặp trái nghĩa?
A. Lên thác xuống ghềnh.
B. Đi thưa về trình.
C. Cả A và B sai
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 8
Câu nào sử dụng cặp trái nghĩa?
A. Làng quê thật bình yên, yên tĩnh.
C. Cả A và B đúng
B. Em yêu hòa bình, ghét chiến tranh.
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
LÀM VÀO VỞ BÀI TẬP
Ôn tập bài cũ và chuẩn bị bài:
Mở rộng vốn từ: Hòa bình
Chúc quý thầy cô sức khỏe!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
Tiết học đến đây là kết thúc!
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
Những ý nào nói đúng về khái niệm trái nghĩa?
A.Là cặp từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau
B. Là cặp từ có nghĩa hoàn toàn hoặc không hoàn toàn giống nhau
Kiểm tra bài cũ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
SGK/43-44
Luyện tập về từ trái nghĩa
Tìm các cặp từ trái nghĩa nhau trong
các câu thành nhữ, tục ngữ sau:
a/Ăn ít ngon nhiều.
b/Ba chìm bảy nổi.
c/Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d/Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi
cho.
Bài 1:
Bài 2
Điền vào mỗi ô trống từ trái nghĩa với từ in đậm:
a/Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí
.
b/Trẻ cùng đi đánh giặc.
c/ trên đoàn kết một lòng.
d/Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
lớn
Dưới
sống
già
Bài 3
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với vào mỗi ô trống :
a/Việc nghĩa lớn.
b/Áo rách khéo vá, hơn lành may.
c/Thức dậy sớm.
nhỏ
khuya
vụng
Bài 4
Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a/Tả hình dáng
b/Tả hành động
c/Tả trạng thái
d/Tả phẩm chất
cao-thấp; to-nhỏ; mập-gầy; …
khóc-cười; ngủ-thức; vào-ra; …
buồn-vui; no-đói; khỏe-yếu; …
tốt-xấu; thật thà-gian dối; hèn nhát-can đẩm; …
Bài 5
Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên(chọn 1 trong 4 ý a; b; c; d)
Ví dụ:
a/Anh ấy cao, còn tôi thấp.
b/Đừng khóc nữa, cười lên đi!
c/Hôm nay, vừa đi học về, tôi vui mà em tôi buồn.
d/Những mụ phù thủy trong phim rất xấu, còn các cô công chúa rất tốt.
Đội Thông minh
1
7
6
5
4
3
2
8
Đội Nhanh trí
Câu 1
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa với đẹp là:
A. dưới
B. vui
C. to
D. xấu
Câu 2
Từ trái nghĩa với chết là:
D. già
B. nhỏ
C. thấp
A. sống
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 3
Từ trái nghĩa với lành là:
D. ngồi
A. hay
C. yếu
B. rách
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 4
Từ trái nghĩa với chìm là:
A. chết
B. to
D. ít
C. nổi
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 5
Từ trái nghĩa với no là:
A. vào
B. héo
C. dữ
D. đói
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 6
Từ trái nghĩa với nắng là:
A. hổ
D. ngoan
C. khó
B. mưa
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 7
Câu nào không sử dụng cặp trái nghĩa?
A. Lên thác xuống ghềnh.
B. Đi thưa về trình.
C. Cả A và B sai
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 8
Câu nào sử dụng cặp trái nghĩa?
A. Làng quê thật bình yên, yên tĩnh.
C. Cả A và B đúng
B. Em yêu hòa bình, ghét chiến tranh.
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
LÀM VÀO VỞ BÀI TẬP
Ôn tập bài cũ và chuẩn bị bài:
Mở rộng vốn từ: Hòa bình
Chúc quý thầy cô sức khỏe!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
Tiết học đến đây là kết thúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Văn Hoài Nam
Dung lượng: 4,81MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)