Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa
Chia sẻ bởi Phạm Kim Cúc |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
Lớp 5
Bài cũ:
Từ trái nghĩa
1. Những ý nào nói đúng khái niệm về từ trái nghĩa?
a. Là những từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau.
b. Là những từ có nghĩa hoàn toàn hoặc không hoàn toàn giống nhau.
Kiểm tra bài cũ
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng:
a. Làm cho câu văn nghe hay hơn.
b. Làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái,… đối lập nhau.
Kiểm tra bài cũ
SGK/43-44
VBT/25
Luyện tập về từ trái nghĩa
1. Tìm những từ trái nghĩa nhau trong
các câu thành nhữ, tục ngữ sau:
a. Ăn ít ngon nhiều.
b. Ba chìm bảy nổi.
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để
tuổi cho.
2. Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:
a. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí……….
b. Trẻ…………..cùng đi đánh giặc.
c. ………………trên đoàn kết một lòng.
d. Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em
…………mãi trong kí ức loài người như lời nhắc
nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
3. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống:
a. Việc……….... nghĩa lớn.
b. Áo rách khéo vá hơn lành……………may.
c. Thức………………dậy sớm.
khuya
vụng
sống
nhỏ
già
lớn
Dưới
M: cao-thấp
M: khóc-cười
M: buồn-vui
M: tốt-xấu
5. Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên.
NHÓM 4
5 phút
Đội Thông minh
4
3
2
1
5
Đội Nhanh trí
Câu 1
Từ trái nghĩa với dài là:
D. mập
B. nhỏ
C. thấp
A. ngắn
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 2
Từ trái nghĩa với thẳng là:
D. chậm
A. giỏi
C. nhanh
B. cong
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 3
Từ trái nghĩa với mới là:
A. nhạt
B. xinh
D. đẹp
C. cũ
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 4
Từ trái nghĩa với nhanh nhẹn là:
A. lẹ làng
B. cần cù
C. thông minh
D. chậm chạp
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 5
Câu nào sử dụng cặp trái nghĩa?
A. Làng quê thật bình yên, yên tĩnh.
C. Cả A và B đúng
B. Em yêu hòa bình, ghét chiến tranh.
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
LÀM VÀO VỞ BÀI TẬP
Ôn tập
bài cũ và chuẩn bị bài:
Mở rộng vốn từ: Hòa bình
Lớp 5
Bài cũ:
Từ trái nghĩa
1. Những ý nào nói đúng khái niệm về từ trái nghĩa?
a. Là những từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau.
b. Là những từ có nghĩa hoàn toàn hoặc không hoàn toàn giống nhau.
Kiểm tra bài cũ
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng:
a. Làm cho câu văn nghe hay hơn.
b. Làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái,… đối lập nhau.
Kiểm tra bài cũ
SGK/43-44
VBT/25
Luyện tập về từ trái nghĩa
1. Tìm những từ trái nghĩa nhau trong
các câu thành nhữ, tục ngữ sau:
a. Ăn ít ngon nhiều.
b. Ba chìm bảy nổi.
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để
tuổi cho.
2. Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:
a. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí……….
b. Trẻ…………..cùng đi đánh giặc.
c. ………………trên đoàn kết một lòng.
d. Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em
…………mãi trong kí ức loài người như lời nhắc
nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
3. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống:
a. Việc……….... nghĩa lớn.
b. Áo rách khéo vá hơn lành……………may.
c. Thức………………dậy sớm.
khuya
vụng
sống
nhỏ
già
lớn
Dưới
M: cao-thấp
M: khóc-cười
M: buồn-vui
M: tốt-xấu
5. Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên.
NHÓM 4
5 phút
Đội Thông minh
4
3
2
1
5
Đội Nhanh trí
Câu 1
Từ trái nghĩa với dài là:
D. mập
B. nhỏ
C. thấp
A. ngắn
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 2
Từ trái nghĩa với thẳng là:
D. chậm
A. giỏi
C. nhanh
B. cong
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 3
Từ trái nghĩa với mới là:
A. nhạt
B. xinh
D. đẹp
C. cũ
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 4
Từ trái nghĩa với nhanh nhẹn là:
A. lẹ làng
B. cần cù
C. thông minh
D. chậm chạp
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
Câu 5
Câu nào sử dụng cặp trái nghĩa?
A. Làng quê thật bình yên, yên tĩnh.
C. Cả A và B đúng
B. Em yêu hòa bình, ghét chiến tranh.
LTVC
Luyện tập về từ trái nghĩa
LÀM VÀO VỞ BÀI TẬP
Ôn tập
bài cũ và chuẩn bị bài:
Mở rộng vốn từ: Hòa bình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Kim Cúc
Dung lượng: 2,97MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)