Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Ba |
Ngày 12/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỨC PHỔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ AN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 5
TIẾT 08 TUẦN 04
Bài cũ:
Cho ví dụ một cặp từ trái nghĩa. Đặt câu với 1
trong hai từ đó.
Chăm chỉ và lười biếng
Bạn Hậu là một học sinh chăm chỉ.
Hạnh phúc không đến với những con người lười biếng.
Bài dạy:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA
Bài 1: Tìm những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
(Nêu ý nghĩa của các câu thành ngữ, tục ngữ)
Bài 2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:
Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí
b) Trẻ cùng đi đánh giặc.
trên đoàn kết một lòng.
Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ chiến tranh huỷ diệt.
lớn
già
Dưới
sống
Bài 3: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in nghiêng:
Việc nghĩa lớn.
Áo rách khéo vá, hơn lành may.
Thức dậy sớm.
a) Việc nhỏ nghĩa lớn.
b)Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may.
c)Thức khuya dậy sớm.
Bài 4: Tìm những cặp từ trái nghĩa nhau:
a. Tả hình dáng
b. Tả hành động
c. Tả trạng thái
d. Tả phẩm chất
a) Tả hình dáng
cao - thấp
cao - lùn
to - bé
to - nhỏ
béo - gầy
Mập - ốm
to xù - bé tí
to kềnh - bé tẹo
béo múp - gầy tong
cao vống - lùn tịt
b) Tả hành động
khóc - cười
đứng - ngồi
lên - xuống
vào - ra
nằm - đứng
c) Tả trạng thái
vui - buồn
sướng - khổ
khoẻ - yếu
khoẻ mạnh - ốm đau
phấn chấn - ỉu xìu
vui sướng - buồn bã
hạnh phúc - bất hạnh
Khỏe khoắn - mệt mỏi
d) Tả phẩm chất
tốt - xấu
hiền - dữ
lành - ác
ngoan - hư
khiêm tốn - kiêu căng
hèn nhát - dũng cảm
thật thà - dối trá
trung thành - phản bội
cao thượng - hèn hạ
tế nhị - thô lỗ
Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 4
- Mai và Lan là hai chị em sinh đôi mà Mai thì mập mạp còn Lan thì ốm yếu.
- Cô ấy lúc vui, lúc buồn.
- Các bạn thiếu nhi thế giới yêu hòa bình nhưng lại rất ghét chiến tranh.
Chuẩn bị bài sau:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HÒA BÌNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ AN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 5
TIẾT 08 TUẦN 04
Bài cũ:
Cho ví dụ một cặp từ trái nghĩa. Đặt câu với 1
trong hai từ đó.
Chăm chỉ và lười biếng
Bạn Hậu là một học sinh chăm chỉ.
Hạnh phúc không đến với những con người lười biếng.
Bài dạy:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA
Bài 1: Tìm những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
(Nêu ý nghĩa của các câu thành ngữ, tục ngữ)
Bài 2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:
Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí
b) Trẻ cùng đi đánh giặc.
trên đoàn kết một lòng.
Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ chiến tranh huỷ diệt.
lớn
già
Dưới
sống
Bài 3: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in nghiêng:
Việc nghĩa lớn.
Áo rách khéo vá, hơn lành may.
Thức dậy sớm.
a) Việc nhỏ nghĩa lớn.
b)Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may.
c)Thức khuya dậy sớm.
Bài 4: Tìm những cặp từ trái nghĩa nhau:
a. Tả hình dáng
b. Tả hành động
c. Tả trạng thái
d. Tả phẩm chất
a) Tả hình dáng
cao - thấp
cao - lùn
to - bé
to - nhỏ
béo - gầy
Mập - ốm
to xù - bé tí
to kềnh - bé tẹo
béo múp - gầy tong
cao vống - lùn tịt
b) Tả hành động
khóc - cười
đứng - ngồi
lên - xuống
vào - ra
nằm - đứng
c) Tả trạng thái
vui - buồn
sướng - khổ
khoẻ - yếu
khoẻ mạnh - ốm đau
phấn chấn - ỉu xìu
vui sướng - buồn bã
hạnh phúc - bất hạnh
Khỏe khoắn - mệt mỏi
d) Tả phẩm chất
tốt - xấu
hiền - dữ
lành - ác
ngoan - hư
khiêm tốn - kiêu căng
hèn nhát - dũng cảm
thật thà - dối trá
trung thành - phản bội
cao thượng - hèn hạ
tế nhị - thô lỗ
Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 4
- Mai và Lan là hai chị em sinh đôi mà Mai thì mập mạp còn Lan thì ốm yếu.
- Cô ấy lúc vui, lúc buồn.
- Các bạn thiếu nhi thế giới yêu hòa bình nhưng lại rất ghét chiến tranh.
Chuẩn bị bài sau:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HÒA BÌNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Ba
Dung lượng: 238,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)