Tuần 35. Ôn tập cuối Học kì II
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 35. Ôn tập cuối Học kì II thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
NĂM HỌC: 2010-2011
Người biên soạn: Cô giáo LÊ THỊ TUYẾT MAI
I. Đọc thành tiếng: Tập đọc: Ôn các bài
Bài 1: Phần thưởng/ STV trang 13
Bài 2: Chiếc bút mực/ STV trang 40
Bài 3: Mẩu giấy vụn/ STV trang 48
Bài 4: Người thầy cũ/ STV trang 56
Bài 5: Người mẹ hiền/ STV trang 63
II. Đọc hiểu:
Tập đọc ôn tất cả các bài tập đọc từ tuần 1 - tuần 8
Trả lời được các câu hỏi trong bài
III. Luyện từ và câu: Ôn các bài từ tuần 1 - tuần 8
IV. Chính tả (nghe viết): Tập viết các từ khó ở các bài tập đọc và chính tả đã học
III. Tập làm văn:
* Đề 1: Viết lời cảm ơn của em trong mỗi trường hợp sau:
- Khi bạn cho em mượn cây bút màu .………………………………………………
- Khi bố tặng quà cho em nhân ngày sinh nhật.
………………………………………………
* Đề 2: Viết lời xin lỗi của em trong mỗi trường hợp sau:
- Khi em lỡ tay làm vỡ bình hoa của mẹ ……………………………………………
- Khi em đùa nghịch va phải bạn
………………………………………………
* Đề 3: Viết lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn
- Khi nhà em có tiệc, em muốn mời bạn đến tham dự ……………………………………………
- Em đánh rơi cây bút đến gần chỗ bạn ngồi, em nhờ bạn nhặt lên giúp. …………………………………………….
- Trong giờ học, bạn ngồi bên cạnh em nói chuyện không nghe cô giảng bài, em yêu cầu (đề nghị) bạn hãy giữ yên lặng. ……………………………………………
* Đề 4: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) nói về em và trường em:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 2
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ TUYẾT MAI
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
90
10
89
99
Câu 2: Số liền trước của số 89 là:
90
10
88
99
Câu 3: Số liền sau của số 79 là:
78
80
90
69
Câu 4:Số gồm 7 chục và 5 đơn vị được viết là:
70
57
75
50
Câu 5:Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số
7 số
8 số
9 số
10 số
Câu 6:Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
25 , 52 , 35 , 53
46 , 65 , 56 , 74
23 , 45 , 32 , 54
18 , 27 , 72 , 81
Câu 7:Tổng của hai số hạng 5 và 41 là:
91
46
55
36
Câu 8: Hai số hạng có tổng bằng 18, biết một số hạng bằng 15, số hạng còn lại là:
1
2
3
4
Câu 9: 60 cm = …… dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
6
7
8
9
Câu 10:Hiệu của hai số 36 và 12 là:
48
57
24
15
Câu 11: Hai số nào dưới đây có hiệu bằng 27:
39 và 22
48 và 21
59 và 12
68 và 51
Câu 12: Kết quả của phép tính 49 + 32 là:
70
71
81
80
Câu 13: Hai số có tổng bằng 59, số hạng thứ nhất là 59, vậy số hạng thứ hai là:
3
2
1
0
Câu 14: Số 73 là tổng của hai số nào dưới đây:
28 + 35
38 + 45
18 + 55
48 + 35
Câu 15: 6 + 8 + 7 = ?
19
20
21
22
Câu 16: 26 + 9 + 3 = ?
38
36
24
32
Câu 17:Bao thứ nhất: 36 kg gạo
? kg gạo
Bao thứ hai: 49 kg gạo
85
87
75
84
Câu 18: Bác Ba 44 tuổi, bác Ba ít hơn bác Tư 8 tuổi. Hỏi bác Tư bao nhiêu tuổi?
52
36
50
38
Câu 19: Hộp thứ nhất có 48 viên kẹo, hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu viên kẹo?
64
32
54
22
Câu 20:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
4
6
8
9
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
NĂM HỌC: 2010-2011
Người biên soạn: Cô giáo LÊ THỊ TUYẾT MAI
I. Đọc thành tiếng: Tập đọc: Ôn các bài
Bài 1: Phần thưởng/ STV trang 13
Bài 2: Chiếc bút mực/ STV trang 40
Bài 3: Mẩu giấy vụn/ STV trang 48
Bài 4: Người thầy cũ/ STV trang 56
Bài 5: Người mẹ hiền/ STV trang 63
II. Đọc hiểu:
Tập đọc ôn tất cả các bài tập đọc từ tuần 1 - tuần 8
Trả lời được các câu hỏi trong bài
III. Luyện từ và câu: Ôn các bài từ tuần 1 - tuần 8
IV. Chính tả (nghe viết): Tập viết các từ khó ở các bài tập đọc và chính tả đã học
III. Tập làm văn:
* Đề 1: Viết lời cảm ơn của em trong mỗi trường hợp sau:
- Khi bạn cho em mượn cây bút màu .………………………………………………
- Khi bố tặng quà cho em nhân ngày sinh nhật.
………………………………………………
* Đề 2: Viết lời xin lỗi của em trong mỗi trường hợp sau:
- Khi em lỡ tay làm vỡ bình hoa của mẹ ……………………………………………
- Khi em đùa nghịch va phải bạn
………………………………………………
* Đề 3: Viết lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn
- Khi nhà em có tiệc, em muốn mời bạn đến tham dự ……………………………………………
- Em đánh rơi cây bút đến gần chỗ bạn ngồi, em nhờ bạn nhặt lên giúp. …………………………………………….
- Trong giờ học, bạn ngồi bên cạnh em nói chuyện không nghe cô giảng bài, em yêu cầu (đề nghị) bạn hãy giữ yên lặng. ……………………………………………
* Đề 4: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) nói về em và trường em:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 2
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ TUYẾT MAI
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
90
10
89
99
Câu 2: Số liền trước của số 89 là:
90
10
88
99
Câu 3: Số liền sau của số 79 là:
78
80
90
69
Câu 4:Số gồm 7 chục và 5 đơn vị được viết là:
70
57
75
50
Câu 5:Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số
7 số
8 số
9 số
10 số
Câu 6:Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
25 , 52 , 35 , 53
46 , 65 , 56 , 74
23 , 45 , 32 , 54
18 , 27 , 72 , 81
Câu 7:Tổng của hai số hạng 5 và 41 là:
91
46
55
36
Câu 8: Hai số hạng có tổng bằng 18, biết một số hạng bằng 15, số hạng còn lại là:
1
2
3
4
Câu 9: 60 cm = …… dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
6
7
8
9
Câu 10:Hiệu của hai số 36 và 12 là:
48
57
24
15
Câu 11: Hai số nào dưới đây có hiệu bằng 27:
39 và 22
48 và 21
59 và 12
68 và 51
Câu 12: Kết quả của phép tính 49 + 32 là:
70
71
81
80
Câu 13: Hai số có tổng bằng 59, số hạng thứ nhất là 59, vậy số hạng thứ hai là:
3
2
1
0
Câu 14: Số 73 là tổng của hai số nào dưới đây:
28 + 35
38 + 45
18 + 55
48 + 35
Câu 15: 6 + 8 + 7 = ?
19
20
21
22
Câu 16: 26 + 9 + 3 = ?
38
36
24
32
Câu 17:Bao thứ nhất: 36 kg gạo
? kg gạo
Bao thứ hai: 49 kg gạo
85
87
75
84
Câu 18: Bác Ba 44 tuổi, bác Ba ít hơn bác Tư 8 tuổi. Hỏi bác Tư bao nhiêu tuổi?
52
36
50
38
Câu 19: Hộp thứ nhất có 48 viên kẹo, hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu viên kẹo?
64
32
54
22
Câu 20:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
4
6
8
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)