Tuần 34. MRVT: Lạc quan - Yêu đời

Chia sẻ bởi vũ tố uyên | Ngày 14/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Tuần 34. MRVT: Lạc quan - Yêu đời thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô về thăm lớp 4
Bài : Mở rộng vốn từ
Lạc quan – Yêu đời
1. Sau đây là một số từ phức chứa tiếng “vui” : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau :
Từ chỉ hoạt động
b) Từ chỉ cảm giác
c) Từ chỉ tính tình
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác
M : vui chơi
M : vui thích
M : vui tính
M : vui vẻ
Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi
Làm gì ?

b.Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi
Cảm thấy thế nào ?

c. Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi
Là người thế nào ?

d. Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi:
Cảm thấy thế nào ? Là người thế nào ?
- Bọn trẻ làm gì ?
- Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn hoa.
- Em cảm thấy thế nào ?
Em cảm thấy rất vui thích.

- Chú ba là người thế nào ?
- Chú ba là người vui tính./ Chú ba rất vui tính.
- Em cảm thấy thế nào ? Em cảm thấy vui vẻ.
- Chú Ba là người thế nào ? Chú ba là người vui vẻ.
Gợi ý phân loại
Từ chỉ hoạt động
b) Từ chỉ cảm giác

c) Từ chỉ tính tình
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác
vui chơi, góp vui, mua vui
vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
vui tính, vui nhộn, vui tươi
vui vẻ
Kết quả
Thời gian:
4 phút
1. Sau đây là một số từ phức chứa tiếng “vui” : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau :
Từ chỉ hoạt động
b) Từ chỉ cảm giác

c) Từ chỉ tính tình
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác
vui chơi, góp vui, mua vui
vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
vui tính, vui nhộn, vui tươi
vui vẻ
Kết quả
2. Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.
VD : Cảm ơn các bạn đã góp vui với bọn mình.
Ngày ngày, các cụ già vui thú với những khóm hoa trong khu vườn nhỏ.
3. Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ.
Mẫu :
- Cười khanh khách
Em bé thích chí cười khanh khách.
- cười rúc rích
Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
cười ha hả Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khoái chí.
cười hì hì Cu câu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu
cười hi hí Mấy cô bạn không biết thích thú điều gì, cứ cười hi hí trong góc lớp.
cười hơ hơ Anh chàng cười hơ hơ, nom thật vô duyên.
Hôm nay chúng ta đã được học những từ ngữ liên quan đến chủ đề gì ?
Những từ ngữ tìm được có chứa tiếng gì ?
Lạc quan – Yêu đời
tiếng “vui” hoặc tiếng “cười”
Cùng ôn lại bài :
Về nhà
Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập
Đọc lại, ghi nhớ các từ về chủ đề Lạc quan - Yêu đời
Chuẩn bị bài “Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu”
Xin chân thành cảm ơn
Quý thầy cô giáo và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: vũ tố uyên
Dung lượng: 306,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)