Tuần 34: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Toàn |
Ngày 14/10/2018 |
129
Chia sẻ tài liệu: Tuần 34: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời
GV: Nguyễn Thị Toàn
Trường Tiểu học Thụy Hương – Kiến Thụy – Hải Phòng
Kiểm tra bài cũ
Đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích, xác định bộ phận trạng ngữ.
Bài 1: Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui: vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau:
a) Từ chỉ hoạt động M: vui chơi
b) Từ chỉ cảm giác. M: vui thích
c) Từ chỉ tính tình. M: vui tính
d) Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác.
M: vui vẻ
a/ Từ chỉ hoạt động.
*vui choi, gĩp vui, mua vui.
b/ T? ch? c?m gic.
c/ T? ch? tính tình.
d/Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác.
*vui thích, vui m?ng, vui su?ng, vui lịng, vui th, vui vui.
*vui tính, vui nh?n, vui tuoi.
*vui v?.
ma
Múa rối nước
Hài kịch
Bài 2: Từ mỗi nhóm từ trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.
M: cười khanh khách
* Em bé thích chí, cười khanh khách.
M: cười rúc rích
* Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
Bài 3: Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó.
1) cười ha hả
2) cười hì hì
3) cười hi hí
4) hơ hớ
5) khành khạch
6)khùng khục
a) Cu cậu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu.
b) Mấy cô bạn tôi không biết thích thú điều gì, cứ cười hi hí trong góc lớp.
c) Anh ấy cười ha hả đầy vẻ khoái chí.
d) Anh chàng cười hơ hớ, thật vô duyên.
e) Ông cụ cười khùng khục trong cổ họng.
g) Bọn khỉ vừa chuuyền cành, vừa cười khành khạch.
Nối mỗi từ miêu tả tiếng cười với câu thích hợp
Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời
GV: Nguyễn Thị Toàn
Trường Tiểu học Thụy Hương – Kiến Thụy – Hải Phòng
Kiểm tra bài cũ
Đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích, xác định bộ phận trạng ngữ.
Bài 1: Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui: vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau:
a) Từ chỉ hoạt động M: vui chơi
b) Từ chỉ cảm giác. M: vui thích
c) Từ chỉ tính tình. M: vui tính
d) Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác.
M: vui vẻ
a/ Từ chỉ hoạt động.
*vui choi, gĩp vui, mua vui.
b/ T? ch? c?m gic.
c/ T? ch? tính tình.
d/Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác.
*vui thích, vui m?ng, vui su?ng, vui lịng, vui th, vui vui.
*vui tính, vui nh?n, vui tuoi.
*vui v?.
ma
Múa rối nước
Hài kịch
Bài 2: Từ mỗi nhóm từ trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.
M: cười khanh khách
* Em bé thích chí, cười khanh khách.
M: cười rúc rích
* Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
Bài 3: Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó.
1) cười ha hả
2) cười hì hì
3) cười hi hí
4) hơ hớ
5) khành khạch
6)khùng khục
a) Cu cậu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu.
b) Mấy cô bạn tôi không biết thích thú điều gì, cứ cười hi hí trong góc lớp.
c) Anh ấy cười ha hả đầy vẻ khoái chí.
d) Anh chàng cười hơ hớ, thật vô duyên.
e) Ông cụ cười khùng khục trong cổ họng.
g) Bọn khỉ vừa chuuyền cành, vừa cười khành khạch.
Nối mỗi từ miêu tả tiếng cười với câu thích hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Toàn
Dung lượng: 985,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)