Tuần 33. MRVT: Lạc quan - Yêu đời

Chia sẻ bởi Trần Thị Lê | Ngày 14/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tuần 33. MRVT: Lạc quan - Yêu đời thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng thầy cô về dự giờ
TIẾT LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 4
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời
Bài 1: Trong mỗi câu dưới đây, từ Lạc quan được dùng với nghĩa nào?
Câu
Nghĩa
Tình hình đội tuyển rất lạc quan.
Chú ấy sống rất lạc quan.
Lạc quan là liều thuốc bổ.
Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp
Có triển vọng tốt đẹp.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Câu
Nghĩa
Tình hình đội tuyển rất lạc quan.
Chú ấy sống rất lạc quan.
Lạc quan là liều thuốc bổ.
Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp
Có triển vọng tốt đẹp.
Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Trong mỗi câu dưới đây, từ Lạc quan được dùng với nghĩa nào?
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1:
Bài 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm:
a) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “Vui, mừng”.
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”.


…………………………………………
…………………………………………
(Lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú)
lạc quan, lạc thú.
lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
Em hãy nêu nghĩa của mỗi từ có tiếng lạc ở bài tập.
Em hãy đặt câu với mỗi từ có tiếng lạc vừa giải nghĩa.
(Lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú)
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Bài 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm:
Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
a) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “Vui, mừng”.
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”.


…………………………………………
…………………………………………
lạc quan, lạc thú.
lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
Em hãy đặt câu với mỗi từ có tiếng quan vừa giải nghĩa.
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 3: Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”.
b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”.
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”.

(lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm).
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
quan quân.
lạc quan.
quan hệ, quan tâm.
Em hãy nêu nghĩa của mỗi từ có tiếng quan ở bài tập.
…………………………………………
…………………………………………
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4: Các câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì?
a) Sông có khúc, người có lúc.
b) Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
Lời khuyên: gặp khó khăn không nên nản chí.
Lời khuyên: Kiên trì nhẫn nại ắt thành công.
xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Lê
Dung lượng: 627,26KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)