Tuần 30. Câu cảm
Chia sẻ bởi Dương Thị Bích Liên |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 30. Câu cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
Câu cảm
Thực Hiện:Dương Thị Bích Liên
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Kể tên một số đồ dùng cần thiết khi đi du lịch?
Câu 2: Nêu những đức tính cần thiết của những người tham gia thám hiểm?
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, áo quần bơi, áo quần thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống ...
Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, không ngại khổ...
Những câu sau dùng để làm gì?
Chà, con mèo có bộ lôngmới đẹp
làm sao !
CÂU CẢM
Nhận xét:
- A! con mèo này khôn thật !
(Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên,
vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông con mèo.)
(Dùng để thể hiện cảm xúc thán phục
sự khôn ngoan của con mèo.)
Luyện từ và câu
2. Cuối các câu trên có dấu gì?
1. Những câu văn dùng để làm gì?
( Dấu chấm than )
- Chà, con mèo có bộ lông mới đẹp làm sao !
Nhận xét:
- A! con mèo này khôn thật !
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
a. Câu cảm dùng để làm gì?
b. Trong câu cảm thường có những từ ngữ nào?
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
3. Rút ra kết luận về câu cảm:
a. Câu cảm dùng để làm gì?
Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên…) của người nói
b. Trong câu cảm thường có những từ ngữ nào?
( ôi, chao, chà, trời, quá, lắm, thật…)
II. Ghi nhớ:
Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên, .) của người nói.
Trong cu c?m thu?ng cĩ cc t? ng?: ơi, chao, ch, tr?i; qu, l?m, th?t.Khi vi?t cu?i cu c?m thu?ng cĩ d?u ch?m than (!).
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
III. Luyện tập:
1. Chuyển các câu kể sau thành câu cảm.
a) Con mèo này bắt chuột giỏi.
M: A, con mèo này bắt chuột giỏi quá !
b) Trời rét.
c) Bạn Ngân chăm chỉ.
d) Bạn Giang học giỏi.
Ôi ( ôi chao! Trời rét quá! / Chà! Trời rét thật! )
Bạn Ngân chăm chỉ quá!
Chà, bạn Giang học giỏi ghê!
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
III. Luyện tập:
2. Đặt câu cảm cho các tình huống sau:
Cô giáo ra một bài toán khó, cả lớp chỉ có mỗi một bạn làm được. Hãy đặt câu để bày tỏ sự thán phục.
b) Vào ngày sinh nhật của em, có một bạn học cũ đã chuyển trường từ lâu bỗng nhiên tới chúc mừng em. Hãy đặt câu cảm để bày tỏ sư ngạc nhiên và vui mừng.
- Ôi, cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của tớ à, thật tuyệt!
- Trời ơi, lâu quá rồi mới gặp cậu!
- Trời, bạn làm mình cảm động quá!
- Trời, cậu giỏi thật !
- Bạn thật là tuyệt !
Bạn giỏi quá !
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
III. Luyện tập:
3. Những câu cảm sau đây bộc lộ cảm xúc gì?
a) Ôi, bạn Nam đến kìa !
(Cm xĩc mng rì)
b) Ồ, bạn Nam thông minh quá !
(Cm xĩc thn phơc)
c) Trời, thật là kinh khủng !
(Cm xĩc gh sỵ)
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
Quan sát tranh, bộc lộ cảm xúc
II. Ghi nhớ:
Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên, .) của người nói.
Trong cu c?m thu?ng cĩ cc t? ng?: ơi, chao, ch, tr?i; qu, l?m, th?t.Khi vi?t cu?i cu c?m thu?ng cĩ d?u ch?m than (!).
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
KÍNH CHÀO TẠM BIỆT CÁC THẦY CÔ!
Câu cảm
Thực Hiện:Dương Thị Bích Liên
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Kể tên một số đồ dùng cần thiết khi đi du lịch?
Câu 2: Nêu những đức tính cần thiết của những người tham gia thám hiểm?
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, áo quần bơi, áo quần thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống ...
Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, không ngại khổ...
Những câu sau dùng để làm gì?
Chà, con mèo có bộ lôngmới đẹp
làm sao !
CÂU CẢM
Nhận xét:
- A! con mèo này khôn thật !
(Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên,
vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông con mèo.)
(Dùng để thể hiện cảm xúc thán phục
sự khôn ngoan của con mèo.)
Luyện từ và câu
2. Cuối các câu trên có dấu gì?
1. Những câu văn dùng để làm gì?
( Dấu chấm than )
- Chà, con mèo có bộ lông mới đẹp làm sao !
Nhận xét:
- A! con mèo này khôn thật !
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
a. Câu cảm dùng để làm gì?
b. Trong câu cảm thường có những từ ngữ nào?
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
3. Rút ra kết luận về câu cảm:
a. Câu cảm dùng để làm gì?
Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên…) của người nói
b. Trong câu cảm thường có những từ ngữ nào?
( ôi, chao, chà, trời, quá, lắm, thật…)
II. Ghi nhớ:
Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên, .) của người nói.
Trong cu c?m thu?ng cĩ cc t? ng?: ơi, chao, ch, tr?i; qu, l?m, th?t.Khi vi?t cu?i cu c?m thu?ng cĩ d?u ch?m than (!).
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
III. Luyện tập:
1. Chuyển các câu kể sau thành câu cảm.
a) Con mèo này bắt chuột giỏi.
M: A, con mèo này bắt chuột giỏi quá !
b) Trời rét.
c) Bạn Ngân chăm chỉ.
d) Bạn Giang học giỏi.
Ôi ( ôi chao! Trời rét quá! / Chà! Trời rét thật! )
Bạn Ngân chăm chỉ quá!
Chà, bạn Giang học giỏi ghê!
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
III. Luyện tập:
2. Đặt câu cảm cho các tình huống sau:
Cô giáo ra một bài toán khó, cả lớp chỉ có mỗi một bạn làm được. Hãy đặt câu để bày tỏ sự thán phục.
b) Vào ngày sinh nhật của em, có một bạn học cũ đã chuyển trường từ lâu bỗng nhiên tới chúc mừng em. Hãy đặt câu cảm để bày tỏ sư ngạc nhiên và vui mừng.
- Ôi, cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của tớ à, thật tuyệt!
- Trời ơi, lâu quá rồi mới gặp cậu!
- Trời, bạn làm mình cảm động quá!
- Trời, cậu giỏi thật !
- Bạn thật là tuyệt !
Bạn giỏi quá !
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
III. Luyện tập:
3. Những câu cảm sau đây bộc lộ cảm xúc gì?
a) Ôi, bạn Nam đến kìa !
(Cm xĩc mng rì)
b) Ồ, bạn Nam thông minh quá !
(Cm xĩc thn phơc)
c) Trời, thật là kinh khủng !
(Cm xĩc gh sỵ)
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
Quan sát tranh, bộc lộ cảm xúc
II. Ghi nhớ:
Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên, .) của người nói.
Trong cu c?m thu?ng cĩ cc t? ng?: ơi, chao, ch, tr?i; qu, l?m, th?t.Khi vi?t cu?i cu c?m thu?ng cĩ d?u ch?m than (!).
Luyện từ và câu
CÂU CẢM
KÍNH CHÀO TẠM BIỆT CÁC THẦY CÔ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Bích Liên
Dung lượng: 2,62MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)