Tuần 30. Câu cảm
Chia sẻ bởi Mai Thị Chung |
Ngày 14/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Tuần 30. Câu cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
MÔN:LUY ỆN T Ừ VÀ CÂU:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Muốn cho lời yêu cầu, đề nghị được lịch sự ta cần có cách xưng hô như thế nào? Lấy ví dụ?
CÂU CẢM
BÀI
I-Nhận xét
1.Những câu sau dùng để làm gì?
-Chà, con mèo có bộ lông đẹp làm sao!
-A! Con mèo này khôn thật!
Luyện từ và câu:Câu Cảm
I-Nhận xét
1.Những câu sau dùng để làm gì?
-Chà, con mèo có bộ lông đẹp làm sao!
-A! Con mèo này khôn thật!
Luyện từ và câu:Câu Cảm
-Chà, con mèo có bộ lông đẹp làm sao!
Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp
của bộ lông con mèo
-A! Con mèo này khôn thật!
Bộc lộ sự thán phục trước sự khôn ngoan của con mèo
I-Nhận xét
2.Cuối các câu trên có dấu gì?
-Chà, con mèo có bộ lông đẹp làm sao!
-A! Con mèo này khôn thật!
Luyện từ và câu: Câu Cảm
Cuối các câu trên có dấu:
Dấu chấm than (!)
Luyện từ và câu: Câu Cảm
3.Rút ra kết luận về câu cảm
a) Câu cảm dùng để làm gì?
b) Trong câu cảm thường có những từ ngữ nào?
Luyện từ và câu: Câu Cảm
3.Rút ra kết luận về câu cảm
a) Câu cảm là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên…) của người nói. Trong câu cảm thường có những từ ngữ: ôi, chao, chà, trời; quá, lắm, thật…
Luyện từ và câu:Câu Cảm
1.Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng,thán phục, đau xót, ngạc nhiên…) của người nói.
2.Trong câu cảm thường có những từ ngữ : ôi, chao, chà, trời; quá, lắm , thật…Khi viết cuối câu cảm thường có dấu chấm than (!)
Các từ: ôi,chao,chà,trời thường dùng để bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, bất ngờ, ghê sợ
Các từ: quá, lắm, thật thường dùng để bộc lộ cảm xúc vui mừng, thán phục, đau xót…..
II- Ghi Nhớ:
Luyện từ và câu: Câu Cảm
III. Luyện tập
1.Chuyển các câu kể sau thành câu cảm.
a) Con mèo này bắt chuột giỏi.
b)Trời rét.
c) Bạn Ngân chăm chỉ.
d) Bạn Giang học giỏi
Luyện từ và câu: Câu Cảm
Chà (ôi,trời), Con mèo này bắt chuột giỏi quá!(thật!)
b) Ôi chao(ôi,chà), Trời rét thật! (quá!)
c) Bạn Ngân chăm chỉ quá!
d) Chà, Bạn Giang học giỏi ghê!
2. Đặt câu cảm cho các tình huống sau.
a) Cô giáo ra một bài toán khó, cả lớp chỉ có mỗi một bạn làm được. Hãy đặt câu cảm để bày tỏ sự thán phục.
b) Vào ngày sinh nhật của em, có một bạn học cũ đã chuyển trường từ lâu bỗng nhiên đến chúc mừng em. Hãy đặt câu cảm để bày tỏ sự ngạc nhiên và vui mừng.
Cậu giỏi thật đấy!
Cậu siêu quá!
b) Trời, cậu làm mình ngạc nhiên quá!
Trời, lâu lắm rồi mới gặp lại bạn!
Luyện từ và câu: Câu Cảm
Thảo luận nhóm 2
Ai nhanh, ai đúng ?
Câu a: Câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì?
Ôi, bạn Nam đến rồi kìa!
0
1
2
3
4
5
Hóy khoanh vo dỏp ỏn dỳng nh?t
Câu b: Câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì?
Ồ, bạn Nam thông minh quá!
Hóy khoanh vo dỏp ỏn dỳng nh?t
0
1
2
3
4
5
Câu c: Câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì?
Trời, thật là kinh khủng!
Hóy khoanh vo dỏp ỏn dỳng nh?t
0
1
2
3
4
5
Phần thưởng của em là một tràng pháo tay thật to.
THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Muốn cho lời yêu cầu, đề nghị được lịch sự ta cần có cách xưng hô như thế nào? Lấy ví dụ?
CÂU CẢM
BÀI
I-Nhận xét
1.Những câu sau dùng để làm gì?
-Chà, con mèo có bộ lông đẹp làm sao!
-A! Con mèo này khôn thật!
Luyện từ và câu:Câu Cảm
I-Nhận xét
1.Những câu sau dùng để làm gì?
-Chà, con mèo có bộ lông đẹp làm sao!
-A! Con mèo này khôn thật!
Luyện từ và câu:Câu Cảm
-Chà, con mèo có bộ lông đẹp làm sao!
Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp
của bộ lông con mèo
-A! Con mèo này khôn thật!
Bộc lộ sự thán phục trước sự khôn ngoan của con mèo
I-Nhận xét
2.Cuối các câu trên có dấu gì?
-Chà, con mèo có bộ lông đẹp làm sao!
-A! Con mèo này khôn thật!
Luyện từ và câu: Câu Cảm
Cuối các câu trên có dấu:
Dấu chấm than (!)
Luyện từ và câu: Câu Cảm
3.Rút ra kết luận về câu cảm
a) Câu cảm dùng để làm gì?
b) Trong câu cảm thường có những từ ngữ nào?
Luyện từ và câu: Câu Cảm
3.Rút ra kết luận về câu cảm
a) Câu cảm là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên…) của người nói. Trong câu cảm thường có những từ ngữ: ôi, chao, chà, trời; quá, lắm, thật…
Luyện từ và câu:Câu Cảm
1.Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng,thán phục, đau xót, ngạc nhiên…) của người nói.
2.Trong câu cảm thường có những từ ngữ : ôi, chao, chà, trời; quá, lắm , thật…Khi viết cuối câu cảm thường có dấu chấm than (!)
Các từ: ôi,chao,chà,trời thường dùng để bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, bất ngờ, ghê sợ
Các từ: quá, lắm, thật thường dùng để bộc lộ cảm xúc vui mừng, thán phục, đau xót…..
II- Ghi Nhớ:
Luyện từ và câu: Câu Cảm
III. Luyện tập
1.Chuyển các câu kể sau thành câu cảm.
a) Con mèo này bắt chuột giỏi.
b)Trời rét.
c) Bạn Ngân chăm chỉ.
d) Bạn Giang học giỏi
Luyện từ và câu: Câu Cảm
Chà (ôi,trời), Con mèo này bắt chuột giỏi quá!(thật!)
b) Ôi chao(ôi,chà), Trời rét thật! (quá!)
c) Bạn Ngân chăm chỉ quá!
d) Chà, Bạn Giang học giỏi ghê!
2. Đặt câu cảm cho các tình huống sau.
a) Cô giáo ra một bài toán khó, cả lớp chỉ có mỗi một bạn làm được. Hãy đặt câu cảm để bày tỏ sự thán phục.
b) Vào ngày sinh nhật của em, có một bạn học cũ đã chuyển trường từ lâu bỗng nhiên đến chúc mừng em. Hãy đặt câu cảm để bày tỏ sự ngạc nhiên và vui mừng.
Cậu giỏi thật đấy!
Cậu siêu quá!
b) Trời, cậu làm mình ngạc nhiên quá!
Trời, lâu lắm rồi mới gặp lại bạn!
Luyện từ và câu: Câu Cảm
Thảo luận nhóm 2
Ai nhanh, ai đúng ?
Câu a: Câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì?
Ôi, bạn Nam đến rồi kìa!
0
1
2
3
4
5
Hóy khoanh vo dỏp ỏn dỳng nh?t
Câu b: Câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì?
Ồ, bạn Nam thông minh quá!
Hóy khoanh vo dỏp ỏn dỳng nh?t
0
1
2
3
4
5
Câu c: Câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì?
Trời, thật là kinh khủng!
Hóy khoanh vo dỏp ỏn dỳng nh?t
0
1
2
3
4
5
Phần thưởng của em là một tràng pháo tay thật to.
THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Chung
Dung lượng: 1,96MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)