Tuần 3. MRVT: Nhân hậu - Đoàn kết

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng | Ngày 14/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Tuần 3. MRVT: Nhân hậu - Đoàn kết thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Mở rộng vốn từ:
Nhân hậu đoàn kết
Kiểm tra bài cũ:
* Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng ăn, học
* Đọc thuộc khổ thơ đầu bài Mẹ ốm, tìm các tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ

Khởi động : Nhìn tranh đoán tên câu chuyện.
Mở rộng vốn từ:
nhân hậu- đoàn kết
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Hoạt động 1
Tìm từ trong chủ điểm

Bài 1. Tìm các từ ngữ :
a, Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại .
M: lòng thương người
b, Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M: độc ác
c, Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại .
M: cưu mang
d, Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
M : ức hiếp

Câu hỏi thảo luận
Nhóm 1+2+3
Tìm các từ ngữ :
a, Thể hiện lòng nhân
hậu, tình cảm
yêu thương con người
b, Trái nghĩa với
nhân hậu hoặc
yêu thương.
Nhóm 4+5+6
Tìm các từ ngữ:
c, Thể hiện tinh thần
đùm bọc,giúp đỡ
đồng loại.
d, Trái nghĩa với
đùm bọc
hoặc giúp đỡ
Nhóm 1+2+3
Tìm các từ ngữ :
a, Thể hiện lòng nhân
hậu, tình cảm
yêu thương con người
b, Trái nghĩa với
nhân hậu hoặc
yêu thương.
Nhóm 4+5+6
Tìm các từ ngữ:
c, Thể hiện tinh thần
đùm bọc,giúp đỡ
đồng loại.
d, Trái nghĩa với
đùm bọc
hoặc giúp đỡ
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Bài 1: Các từ ngữ
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại:
lòng thân ái, tình thương mến, lòng vị tha,yêu quý, xót thương, đau xót, tha thứ,độ lượng, bao dung, thông cảm, đồng cảm,.
b) Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương:
Hung ác, nanh ác,tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn,.
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại:
Cứu giúp, cứu trợ,ủng hộ, hỗ trợ,bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, nâng đỡ, .
d) Từ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ:
ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt hành hạ, đánh đập,.


Hoạt động 2
Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân
Bài 2:
Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết:
a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người?
b, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người?
nhân dân
công nhân
nhân loại
nhân tài
nhân hậu
nhân ái
nhân đức
nhân từ

Hoạt động 3
Đặt câu
Bài 3: đặt câu với một từ ở bài tập 2
- Dãy trái tìm từ ở nhóm a để đặt câu
- Dãy phải tìm từ ở nhóm b để đặt câu

Hoạt động 4
Tìm hiểu nghĩa c?a cỏc câu tục ngữ
Bài 4:
Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì? Chê điều gì?
a, ở hiền gặp lành.
b, Trâu buộc ghét trâu ăn.
c, Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
c) Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
b)Trâu buộc ghét trâu ăn

Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.

Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc may mắn.


Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.


a, ở hiền
gặp lành.
Tìm thêm các câu tục ngữ , thành ngữ khác thích hợp với chủ điểm em vừa học .
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Bầu ơi thương lấy bí cùng ..một giàn.
- Tham thì thâm.
Mở rộng vốn từ:

Tìm hiểu nghĩa của từ
Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân
Đặt câu
Tìm hiểu nghĩa câu tục ngữ
nhân hậu- đoàn kết
CHÚC CÁC EM
CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 1,98MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)