Tuần 3. MRVT: Nhân dân

Chia sẻ bởi Vũ Thị Xuyen | Ngày 12/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Tuần 3. MRVT: Nhân dân thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC BA ĐÌNH
LUYỆN TỪ VÀ CÂU - LỚP 5
TIẾT 05: TUẦN 03
Bài cũ:
Em đặt câu với các từ bao la, lấp lánh, vắng vẻ
Cánh đồng quê em rộng bao la.
Những vì sao lấp lánh trong đêm.
Tan học, sân trường trở nên vắng vẻ.
thợ cơ khí
thợ điện
giáo viên, học sinh
thợ cấy
1. Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp nêu dưới đây:
a) Công nhân:
b) Nông dân:
c) Doanh nhân:
d) Quân nhân:
e) Trí thức:
g) Học sinh:
giáo viên,
đại úy,
trung sĩ
thợ điện,
thợ cơ khí
thợ cấy,
thợ cày
học sinh tiểu học,
bác sĩ,
học sinh trung học
kĩ sư
tiểu thương,
chủ tiệm
,
,
,
(
)
,
,
2. Các thành ngữ ,tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của người Việt Nam ta ?
Chịu thương chịu khó:
b) Dám nghĩ dám làm :

c) Muôn người như một :
d) Trọng nghĩa khinh tài:

e) Uống nước nhớ nguồn :
Cần cù, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ
mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến dám thực hiện sáng kiến
Coi trọng đạo lý và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc
Đoàn kết, thống nhất ý chí và hành động
Biết ơn những người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình
3. Đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên” và trả lời câu hỏi
a. Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào?
b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”)
M: đồng hương (người cùng quê)
đồng lòng (cùng một ý chí)
c. Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được
a) Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào ?
Gọi là đồng bào vì : Ý nói tất cả đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ .
b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”)
M: đồng hương (người cùng quê)
đồng lòng (cùng một ý chí)
đồng hương, đồng ca, đồng hành, đồng nghiệp, đồng phục, đồng ý, đồng lòng, đồng cảm, đồng chí, đồng nghĩa, đồng tình, đồng đội,…
c) Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được .
Tôi và anh ấy là đồng huong với nhau.
Học sinh trường em mặc đồng phục rất đẹp.
Cả lớp đồng thanh hát một bài.
Bố mẹ tôi vốn là bạn đồng đội .
Chúng tôi đồng lòng vươn lên trong học tập.
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN DÂN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN DÂN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI TẬP MỞ RỘNG:
TÌM NHÀ NGÔN NGỮ HỌC NHỎ TUỔI
Em hãy tìm từ lạc trong từng dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại:
a) thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân.
b) thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội.
Nhóm a: Chỉ nông dân. Từ lạc: thợ rèn
Nhóm b: Chỉ công nhân và người sản xuất thủ công nghiệp. Từ lạc: thủ công nghiệp.
Chuẩn bị bài sau:
TỪ TRÁI NGHĨA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Xuyen
Dung lượng: 979,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)