Tuan 3-4 Luyện từ và câu
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kiều Vinh |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuan 3-4 Luyện từ và câu thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Tuần 3
Câu 1 : Gạch dưới các từ chỉ sự vật có trong bảng sau :
Bạn
Thân yêu
Thước kẻ
Dài
Quý mến
Cô giáo
Chào
Thầy giáo
Bảng
Nhớ
Học trò
Viết
Đi
Nai
Dũng cảm
Cá heo
Phượng vĩ
Đỏ
Sách
Xanh
Câu 2 : Đặt câu theo mẫu :
Ai ( hoặc là cái gì, con gì) là gì
M: Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A
…………………………………………….…………………………
…………………………………………….…………………………
…………………………………………….…………………………
Câu 3 : Ghi từ ngữ thích hợp vào chõ trống để tạo thành câu
- Em ………………………………………………………
- …………………………là đồ dùng học tập thân thiết của em.
Tuần 4.
Câu 1 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
a. Chỉ người : …………………………….…………………………
b. Chỉ đồ dùng : ………………………….…………………………
c. Chỉ con vật : ………………………….…………………………
d Chỉ cây cối : .. ………………………….…………………………
Câu 2 : Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về :
a/ Ngày, tháng, năm
Câu hỏi
Trả lời
M. Bạn sinh năm nào ?
………………………………….
………………………………….
M: Tôi sinh năm 2004
………………………………….
………………………………….
b/ Tuần, ngày trong tuần ( thứ …….)
Câu hỏi
Trả lời
M. Tháng 2 có mấy tuần ?
………………………………….
………………………………….
M: Tháng 2 có 4 tuần.
………………………………….
………………………………….
Câu 3 : Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu :
“ Trời mưa to Hoà quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về”.
Câu 4 :
a. Tìm thêm một tiếng mới ghép vào tiếng đã cho dùng để chỉ người:
- bộ ………., công …………., bác ……….., giáo …………, kĩ ………, học ……….., nông ……………
b. Đặt câu câu với các từ cho trước sau :
- quyển sách: ………………………………………………………..
- bút máy: ………………………………………………………..
- ngôi nhà : ………………………………………………………..
Câu 1 : Gạch dưới các từ chỉ sự vật có trong bảng sau :
Bạn
Thân yêu
Thước kẻ
Dài
Quý mến
Cô giáo
Chào
Thầy giáo
Bảng
Nhớ
Học trò
Viết
Đi
Nai
Dũng cảm
Cá heo
Phượng vĩ
Đỏ
Sách
Xanh
Câu 2 : Đặt câu theo mẫu :
Ai ( hoặc là cái gì, con gì) là gì
M: Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A
…………………………………………….…………………………
…………………………………………….…………………………
…………………………………………….…………………………
Câu 3 : Ghi từ ngữ thích hợp vào chõ trống để tạo thành câu
- Em ………………………………………………………
- …………………………là đồ dùng học tập thân thiết của em.
Tuần 4.
Câu 1 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
a. Chỉ người : …………………………….…………………………
b. Chỉ đồ dùng : ………………………….…………………………
c. Chỉ con vật : ………………………….…………………………
d Chỉ cây cối : .. ………………………….…………………………
Câu 2 : Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về :
a/ Ngày, tháng, năm
Câu hỏi
Trả lời
M. Bạn sinh năm nào ?
………………………………….
………………………………….
M: Tôi sinh năm 2004
………………………………….
………………………………….
b/ Tuần, ngày trong tuần ( thứ …….)
Câu hỏi
Trả lời
M. Tháng 2 có mấy tuần ?
………………………………….
………………………………….
M: Tháng 2 có 4 tuần.
………………………………….
………………………………….
Câu 3 : Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu :
“ Trời mưa to Hoà quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về”.
Câu 4 :
a. Tìm thêm một tiếng mới ghép vào tiếng đã cho dùng để chỉ người:
- bộ ………., công …………., bác ……….., giáo …………, kĩ ………, học ……….., nông ……………
b. Đặt câu câu với các từ cho trước sau :
- quyển sách: ………………………………………………………..
- bút máy: ………………………………………………………..
- ngôi nhà : ………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kiều Vinh
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)