Tuần 29-30. MRVT: Du lịch - Thám hiểm
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Hưng |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29-30. MRVT: Du lịch - Thám hiểm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ
1. Em hiểu du lịch là gì?
2. Viết một câu văn có từ thám hiểm?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông:
M: Vali, cần câu
M: Tàu thuỷ, bến tàu
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
M: Khách sạn, hướng dẫn viên
d) Địa điểm tham quan, du lịch:
M: Phố cổ, bãi biển
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
Vali, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, đồ ăn nước uống...
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông:
Tàu thuỷ, bến tàu, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay, xe buýt, cáp treo, xe máy, xe đạp, xích lô...
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, tuyến du lịch, tua du lịch...
d) Địa điểm tham quan, du lịch:
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử...
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
La bàn, lều trại
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua.
Bão, thú dữ
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
Kiên trì, dũng cảm
M:
M:
M:
, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin,
dao, bật lửa...
, núi cao, vực sâu, mưa gió, sóng thần,
cái đói, cái khát...
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
La bàn, lều trại
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua.
Bão, thú dữ
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
Kiên trì, dũng cảm
M:
, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin,
dao, bật lửa...
, núi cao, vực sâu, mưa gió, sóng thần,
cái đói, cái khát...
, thông minh, nhanh nhẹn, bền gan,
bền chí, không ngại khổ...
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
3. Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
Kiểm tra bài cũ
1. Em hiểu du lịch là gì?
2. Viết một câu văn có từ thám hiểm?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông:
M: Vali, cần câu
M: Tàu thuỷ, bến tàu
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
M: Khách sạn, hướng dẫn viên
d) Địa điểm tham quan, du lịch:
M: Phố cổ, bãi biển
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
Vali, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, đồ ăn nước uống...
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông:
Tàu thuỷ, bến tàu, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay, xe buýt, cáp treo, xe máy, xe đạp, xích lô...
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, tuyến du lịch, tua du lịch...
d) Địa điểm tham quan, du lịch:
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử...
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
La bàn, lều trại
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua.
Bão, thú dữ
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
Kiên trì, dũng cảm
M:
M:
M:
, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin,
dao, bật lửa...
, núi cao, vực sâu, mưa gió, sóng thần,
cái đói, cái khát...
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
La bàn, lều trại
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua.
Bão, thú dữ
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
Kiên trì, dũng cảm
M:
, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin,
dao, bật lửa...
, núi cao, vực sâu, mưa gió, sóng thần,
cái đói, cái khát...
, thông minh, nhanh nhẹn, bền gan,
bền chí, không ngại khổ...
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
3. Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Hưng
Dung lượng: 414,09KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)