Tuần 29-30. MRVT: Du lịch - Thám hiểm
Chia sẻ bởi Doanthi Van Anh |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29-30. MRVT: Du lịch - Thám hiểm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
các thầy cô giáo về dự Giơ Dạy tôt
Phòng giáo dục & đào tạo tiên lãng
trường tiểu họcToàn Thắng
Giáo viên: Don Th? Võn Anh
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Luyện từ và câu
các em đã làm rất tốt, tặng các em bông hoa này!
Theo em, bạn Vân dùng 2 từ du lịch và thám hiểm trong hai câu sau đúng hay sai? Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng:
Tuần vừa qua, lớp em tổ chức đi tại Đồ Sơn.
Nhờ các chuyến của mình, Cô-lôm- bô đã phát hiện ra châu Mĩ.
thám hiểm
du lịch
Thứ hai ngày16 tháng 4 năm 2007
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông.
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
d) Địa điểm tham quan du lịch
M : vali, cần câu,
M : tàu thuỷ, bến tàu,
máy bay,
ô tô,
xe máy,
xe đạp,xích lô,.
M : khách sạn, hướng dẫn viên,
tiếp viên,
nhà hàng,
nhà nghỉ,
M : phố cổ,
vườn quốc gia,
vườn sinh thái,
lăng tẩm,
di tích lịch sử,
chùa,hồ ,công viên,.
mũ ,quần áo tắm,giày ,đồ ăn,nước uống,điện thoại,.
tua du lịch,.
bãi biển,
116
Hồ Gươm
phố cổ hội an
nha trang
vạn lý trường thành
tháp ep - phen (pháp)
Kim tự tháp Ai Cập
Thứ hai ngày11tháng 4 năm 2007
Luyện từ và câu
Bài 2: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua.
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
M : la bàn,
M : bão, thú dữ,
M : kiên trì, dũng cảm,
Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
đèn pin,
bật lửa,
thiết bị an toàn,
đồ ăn,vũ khí,.
núi cao ,
rừng rậm,
sa mạc,
sóng thần,.
can đảm,
thông minh ,
nhanh nhẹn,
hiếu kì,.
lều trại,
N
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Luyện từ và câu
Bài 3: Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
Bài 2: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
Xin chào các bạn HS lớp 4D1. Tôi là vịt Đô- nan. Xin mời các bạn hãy tham gia chuyến du lịch cùng chúng tôi. Những điểm đến trong tua du lịch này là: bãi biển Đồ Sơn, Cát Bà, suối nước khoáng nóng Tiên Lãng.
Trước khi đi các bạn hãy chuẩn bị cho mình các đồ dùng cần thiết cho chuyến đi trong các thứ sau:
la bàn
mũ
ô
thuốc
uống
đồ ăn
uống
kính
mát
quần áo
tắm
lều trại
mũ
Các bạn chọn giỏi lắm! Nào chúng ta cùng lên đường!
Bãi tắm Đồ Sơn
Cát Bà
Mời các bạn tham quan Suối nước khoáng nóng Tiên Lãng, một điểm du lịch hấp dẫn.
chuyến đi của chúng ta kết thúc tại đây. Tạm biệt các bạn.
Phòng giáo dục & đào tạo tiên lãng
trường tiểu họcToàn Thắng
Giáo viên: Don Th? Võn Anh
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Luyện từ và câu
các em đã làm rất tốt, tặng các em bông hoa này!
Theo em, bạn Vân dùng 2 từ du lịch và thám hiểm trong hai câu sau đúng hay sai? Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng:
Tuần vừa qua, lớp em tổ chức đi tại Đồ Sơn.
Nhờ các chuyến của mình, Cô-lôm- bô đã phát hiện ra châu Mĩ.
thám hiểm
du lịch
Thứ hai ngày16 tháng 4 năm 2007
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông.
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
d) Địa điểm tham quan du lịch
M : vali, cần câu,
M : tàu thuỷ, bến tàu,
máy bay,
ô tô,
xe máy,
xe đạp,xích lô,.
M : khách sạn, hướng dẫn viên,
tiếp viên,
nhà hàng,
nhà nghỉ,
M : phố cổ,
vườn quốc gia,
vườn sinh thái,
lăng tẩm,
di tích lịch sử,
chùa,hồ ,công viên,.
mũ ,quần áo tắm,giày ,đồ ăn,nước uống,điện thoại,.
tua du lịch,.
bãi biển,
116
Hồ Gươm
phố cổ hội an
nha trang
vạn lý trường thành
tháp ep - phen (pháp)
Kim tự tháp Ai Cập
Thứ hai ngày11tháng 4 năm 2007
Luyện từ và câu
Bài 2: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua.
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
M : la bàn,
M : bão, thú dữ,
M : kiên trì, dũng cảm,
Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
đèn pin,
bật lửa,
thiết bị an toàn,
đồ ăn,vũ khí,.
núi cao ,
rừng rậm,
sa mạc,
sóng thần,.
can đảm,
thông minh ,
nhanh nhẹn,
hiếu kì,.
lều trại,
N
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Luyện từ và câu
Bài 3: Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
Bài 2: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
Xin chào các bạn HS lớp 4D1. Tôi là vịt Đô- nan. Xin mời các bạn hãy tham gia chuyến du lịch cùng chúng tôi. Những điểm đến trong tua du lịch này là: bãi biển Đồ Sơn, Cát Bà, suối nước khoáng nóng Tiên Lãng.
Trước khi đi các bạn hãy chuẩn bị cho mình các đồ dùng cần thiết cho chuyến đi trong các thứ sau:
la bàn
mũ
ô
thuốc
uống
đồ ăn
uống
kính
mát
quần áo
tắm
lều trại
mũ
Các bạn chọn giỏi lắm! Nào chúng ta cùng lên đường!
Bãi tắm Đồ Sơn
Cát Bà
Mời các bạn tham quan Suối nước khoáng nóng Tiên Lãng, một điểm du lịch hấp dẫn.
chuyến đi của chúng ta kết thúc tại đây. Tạm biệt các bạn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doanthi Van Anh
Dung lượng: 7,52MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)