Tuần 29-30. MRVT: Du lịch - Thám hiểm
Chia sẻ bởi Nguyên Đô Xuân Nguyên |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29-30. MRVT: Du lịch - Thám hiểm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TP RẠCH GIÁ
TRƯỜNG TH TRẦN KHÁNH DƯ
MÔN : Luyện từ và Câu
LỚP : 4
GV : Nguyễn Đỗ Xuân Nguyện
Chào mừng Quý Thầy Cô đến dự giờ, thăm lớp
KIỂM BÀI CŨ
Du lịch nghĩa là gì ?
Thám hiểm nghĩa là gì ?
Em hiểu câu “Đi một ngày đàng học một sàng khôn ” nghĩa là gì ?
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
1/ Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
1/ Tìm những từ ngữ liên quan đến du lịch:
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao(bóng, vợt, cầu,…) mũ, quần áo bơi, phao, thiết bị nghe nhạc, máy ảnh, đồ ăn, thức uống,…
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
1/ Tìm những từ ngữ liên quan đến du lịch:
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao(bóng, vợt, cầu,…) mũ, quần áo bơi, phao, thiết bị nghe nhạc, máy ảnh, đồ ăn, thức uống,…
Tàu thủy, bến tàu, xe ô tô, bến xe, xe lửa, nhà ga, máy bay, sân bay, xe đạp,…
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
1/ Tìm những từ ngữ liên quan đến du lịch:
Tàu thủy, bến tàu, xe ô tô, bến xe, xe lửa, nhà ga, máy bay, sân bay, xe đạp,…
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao(bóng, vợt, cầu,…) mũ, quần áo bơi, phao, thiết bị nghe nhạc, máy ảnh, đồ ăn, thức uống,…
Khách sạn, nhà nghỉ, hướng dẫn viên, công ty du lịch,…
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
1/ Tìm những từ ngữ liên quan đến du lịch:
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao(bóng, vợt, cầu,…) mũ, quần áo bơi, phao, thiết bị nghe nhạc, máy ảnh, đồ ăn, thức uống,…
Tàu thủy, bến tàu, xe ô tô, bến xe, xe lửa, nhà ga, máy bay, sân bay, xe đạp,…
Khách sạn, nhà nghỉ, hướng dẫn viên, công ty du lịch,…
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, lăng tẩm, đền chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,…
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
2/ Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
2/ Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, dao, bật lửa, xe chuyên dụng, cuốc, xẻng, cọ,…
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
2/ Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, dao, bật lửa, xe chuyên dụng, cuốc, xẻng, cọ,…
Bão biển, tuyết lở, núi cao, vực sâu, rừng rậm, thú dữ, sa mạc, bão cát, cái đói, cái khát, sự cô đơn,…
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
2/ Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, dao, bật lửa, xe chuyên dụng, cuốc, xẻng, cọ,…
Bão biển, tuyết lở, núi cao, vực sâu, rừng rậm, thú dữ, sa mạc, bão cát, cái đói, cái khát, sự cô đơn,…
Kiên trì, dũng cảm, bền gan, vững chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, tò mò, ưa mạo hiểm, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi,….
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
3/ Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ mà em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2 :
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Ghi nhớ một số từ ngữ thuộc chủ đề “Du lịch – Thám hiểm”
Xem trước: “Câu cảm”
(Sách GK Tiếng Việt 4, tập 2, trang 120)
Tìm hiểu thêm về các thắng cảnh nổi tiếng của nước ta
Dặn dò
TRƯỜNG TH TRẦN KHÁNH DƯ
MÔN : Luyện từ và Câu
LỚP : 4
GV : Nguyễn Đỗ Xuân Nguyện
Chào mừng Quý Thầy Cô đến dự giờ, thăm lớp
KIỂM BÀI CŨ
Du lịch nghĩa là gì ?
Thám hiểm nghĩa là gì ?
Em hiểu câu “Đi một ngày đàng học một sàng khôn ” nghĩa là gì ?
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
1/ Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
1/ Tìm những từ ngữ liên quan đến du lịch:
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao(bóng, vợt, cầu,…) mũ, quần áo bơi, phao, thiết bị nghe nhạc, máy ảnh, đồ ăn, thức uống,…
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
1/ Tìm những từ ngữ liên quan đến du lịch:
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao(bóng, vợt, cầu,…) mũ, quần áo bơi, phao, thiết bị nghe nhạc, máy ảnh, đồ ăn, thức uống,…
Tàu thủy, bến tàu, xe ô tô, bến xe, xe lửa, nhà ga, máy bay, sân bay, xe đạp,…
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
1/ Tìm những từ ngữ liên quan đến du lịch:
Tàu thủy, bến tàu, xe ô tô, bến xe, xe lửa, nhà ga, máy bay, sân bay, xe đạp,…
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao(bóng, vợt, cầu,…) mũ, quần áo bơi, phao, thiết bị nghe nhạc, máy ảnh, đồ ăn, thức uống,…
Khách sạn, nhà nghỉ, hướng dẫn viên, công ty du lịch,…
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
1/ Tìm những từ ngữ liên quan đến du lịch:
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao(bóng, vợt, cầu,…) mũ, quần áo bơi, phao, thiết bị nghe nhạc, máy ảnh, đồ ăn, thức uống,…
Tàu thủy, bến tàu, xe ô tô, bến xe, xe lửa, nhà ga, máy bay, sân bay, xe đạp,…
Khách sạn, nhà nghỉ, hướng dẫn viên, công ty du lịch,…
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, lăng tẩm, đền chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,…
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
2/ Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
2/ Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, dao, bật lửa, xe chuyên dụng, cuốc, xẻng, cọ,…
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
2/ Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, dao, bật lửa, xe chuyên dụng, cuốc, xẻng, cọ,…
Bão biển, tuyết lở, núi cao, vực sâu, rừng rậm, thú dữ, sa mạc, bão cát, cái đói, cái khát, sự cô đơn,…
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
2/ Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, dao, bật lửa, xe chuyên dụng, cuốc, xẻng, cọ,…
Bão biển, tuyết lở, núi cao, vực sâu, rừng rậm, thú dữ, sa mạc, bão cát, cái đói, cái khát, sự cô đơn,…
Kiên trì, dũng cảm, bền gan, vững chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, tò mò, ưa mạo hiểm, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi,….
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và Câu
3/ Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ mà em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2 :
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Ghi nhớ một số từ ngữ thuộc chủ đề “Du lịch – Thám hiểm”
Xem trước: “Câu cảm”
(Sách GK Tiếng Việt 4, tập 2, trang 120)
Tìm hiểu thêm về các thắng cảnh nổi tiếng của nước ta
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Đô Xuân Nguyên
Dung lượng: 9,64MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)