Tuần 29-30. MRVT: Du lịch - Thám hiểm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Hoa | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 29-30. MRVT: Du lịch - Thám hiểm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM
M: Vali, cần câu
Bài 1 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch
a) Dồ dùng cần cho chuyến du lịch:
b) Phương tiện giao thông và nh?ng sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông:
, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi.
, ô tô, máy bay, cáp treo, bến xe, xe máy, xe đạp.
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ty du lich, tuyến du lịch, tua du lịch.
d) Dịa điểm tham quan, du lịch:
, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm
M: Tàu thuỷ, bến tàu
M: Khách sạn, hướng dẫn viên
M: Phố cổ, bãi biển
Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM
Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:
M : la bàn, lều trại,
b.Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua:
M : bão, thú dữ,
c. Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm
M : kiên trì, dũng cảm,
đồ ăn,nước uống, đèn pin, bật lửa,quần áo...
núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc…
thông minh, sáng tạo, can đảm…
Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM
Bài 3: Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1
hoặc bài tập 2 .
Ví dụ: Tuần vừa qua, lớp em trao đổi, thảo luận nên tổ chức đi tham quan, du lịch ở đâu. Địa phương chúng em có rất nhiều địa điểm thú vị như : Đại Nội, Chùa Thiên Mụ, Lăng Tự Đức, Lăng Khải Định, Đền Huyền Trân Công Chúa…Cuối cùng chúng em quyết định đi tham quan Đại Nội. Chúng em phân công nhau chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho cuộc tham quan : đồ ăn, nước uống… Có bạn còn mang theo quần áo, máy ảnh, điện thoại…
Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM
M: Vali, cần câu
Bài 1 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch
a) Dồ dùng cần cho chuyến du lịch:
b) Phương tiện giao thông và nh?ng sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông:
, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi.
, ô tô, máy bay, cáp treo, bến xe, xe máy, xe đạp.
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ty du lich, tuyến du lịch, tua du lịch.
d) Dịa điểm tham quan, du lịch:
, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm
M: Tàu thuỷ, bến tàu
M: Khách sạn, hướng dẫn viên
M: Phố cổ, bãi biển
Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM
Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:
M : la bàn, lều trại,
đồ ăn,nước uống, đèn pin, bật lửa,quần áo...
b.Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua:
c. Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm
M : bão, thú dữ,
núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc…
M : kiên trì, dũng cảm,
thông minh, sáng tạo, can đảm…
Bài 3: Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2 .
Dồ dùng cần cho chuyến du lịch
giày thể thao, mũ,
Va li
lều trại
CẦN CÂU
Phương tiện giao thông và nh?ng sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông
Ô tô
Cáp treo
Máy bay
Tàu
Dịa điểm tham quan, du lịch:
Núi
Phố cổ
Viện bảo tàng
Bãi biển
M: Vali, cần câu
Bài 1 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch
a) Dồ dùng cần cho chuyến du lịch:
b) Phương tiện giao thông và nh?ng sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông:
, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi.
, ô tô, máy bay, cáp treo, bến xe, xe máy, xe đạp.
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ty du lich, tuyến du lịch, tua du lịch.
d) Dịa điểm tham quan, du lịch:
, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm
M: Tàu thuỷ, bến tàu
M: Khách sạn, hướng dẫn viên
M: Phố cổ, bãi biển
Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM
Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:
M : la bàn, lều trại,
đồ ăn,nước uống, đèn pin, bật lửa,quần áo...
b.Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua:
c. Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm
M : bão, thú dữ,
núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc…
M : kiên trì, dũng cảm,
thông minh, sáng tạo, can đảm…
Bài 3: Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Dung lượng: 1,05MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)