Tuần 29-30. MRVT: Du lịch - Thám hiểm
Chia sẻ bởi hà đình diên |
Ngày 10/05/2019 |
128
Chia sẻ tài liệu: Tuần 29-30. MRVT: Du lịch - Thám hiểm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÁC AI
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC THẮNG
BÀI GIẢNG
LTVC – Tuần 30
PHƯỚC THẮNG– THÁNG 04/2019
MRVT : DU LỊCH – THÁM HIỂM
Giáo viên : HÀ ĐINH DIÊN
Luy?n t? v cõu
1. Khi nêu yêu cầu, đề nghị ta phải làm gì?
2. Muốn cho lời yêu cầu, đề nghị được lịch sự ta phải làm như thế nào?
3. Có thể dùng kiểu câu nào để nêu yêu cầu, đề nghị?
Kiểm tra bài cũ
Luy?n t? v cõu - ti?t: 59
a) D? dựng c?n cho chuy?n du l?ch:
M: Vali, c?n cõu,..
b/ Phuong ti?n giao thụng v nh?ng s? v?t cú liờn quan d?n phuong ti?n giao thụng:
M: tu th?y, b?n tu,...
c/ T? ch?c, nhõn viờn ph?c v? du l?ch:
M: Khỏch s?n, hu?ng d?n viờn,...
d/ D?a di?m tham quan, du l?ch:
M: Ph? c?, bói bi?n,..
Bài 1 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm
Nhóm 2
Bài 1 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch:
M: Vali,cần câu, ba lô, túi sách, quần áo, kính dâm, dày thể thao, mũ, nón,máy ảnh, điện thoại, dụng cụ giải trí (máy nghe nhạc, đàn ghi ta..) đồ ăn,nước uống, dụng cụ y tế, đèn pin, lều, tiền, áo khoác, đồ bơi…
b/ Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông:
M: tàu thủy, bến tàu, xe buýt, xe đạp, xe máy, ô tô, tàu hỏa, máy bay, tàu thủy, cáp treo, xe ngựa…
c/ Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch:
M: Khách sạn, hướng dẫn viên, phòng trọ , nhà nghỉ, công ty du lịch, tuyến du lịch,…
d/ Địa điểm tham quan, du lịch:
M: Phố cổ, bãi biển,núi,thác, chùa, công viên,di tích lịch sử, viện bảo tàng, lăng,…
Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:
M : la bàn, lều trại,….
b.Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua:
M : bão, thú dữ,…
c. Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm:
M : kiên trì, dũng cảm,…
Nhóm 4
Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:La bàn, lều, trại, bản đồ, thức ăn, nước uống, đồ dùng cá nhân, điện thoại di động, đèn pin, bật lửa, vũ khí, dao, kéo,..
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua: Bão, thú dữ, sóng thần, mưa, gió, núi cao, vức sâu, rừng rậm, thác ghềnh, sa mạc, rét, đói, hang sâu, sự cô đơn…
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm: Kiên trì, dũng cảm, nhanh nhẹn, sáng suốt, mạo hiểm, bình tĩnh, thích khám phá, không ngại khó, dũng cảm, …
Bài 3: Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2 .
Có hai nội dung em cần lựa chọn: Du lịch – Thám hiểm.
* Du lịch: Em đi với ai? (với lớp, trường hay cùng gia đình? Nhân dịp nào?)
Khi đi mang theo đồ dùng gì? Phương tiện? Nhân viên phục vụ như thế nào? Địa điểm ở đâu?
Chuyến du lịch đã để lại cho em điều bổ ích gì ?
* Thám hiểm: Kể về cuộc thám hiểm em nghe hoặc đọc, tưởng tượng ( dùng những từ đã tìm trong câu 2 để viết).
Làm cá nhân vào vở
Bài 3 :
Ví dụ: Tuần vừa qua, lớp em trao đổi, thảo luận nên tổ chức đi tham quan, du lịch ở đâu? Địa phương chúng em có rất nhiều địa điểm thú vị như : Biển Ninh Chữ, Biển Vĩnh Hy, Tháp Chàm, Làng gốm Bầu Trúc, Bẫy đá Pi năng Tắc (Phước Bình), Suối Lạnh (phước Thành)…Cuối cùng chúng em quyết định đi tham quan Suối Lạnh (phước Thành)… . Chúng em phân công nhau chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho cuộc tham quan như : Đồ ăn, nước uống… Và mỗi cá nhân mang theo quần áo, máy ảnh…
.Sa mạc Sa ha ra
,Rừng nhiệt đới
Du thuyền trên biển
Bến xe Miền Đông
Cáp treo
Khách sạn
Sân bay
Phố cổ Hội An
Bảo tàng Hồ Chí Minh
Nhà lưu niệm Bác Hồ
CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC THẮNG
BÀI GIẢNG
LTVC – Tuần 30
PHƯỚC THẮNG– THÁNG 04/2019
MRVT : DU LỊCH – THÁM HIỂM
Giáo viên : HÀ ĐINH DIÊN
Luy?n t? v cõu
1. Khi nêu yêu cầu, đề nghị ta phải làm gì?
2. Muốn cho lời yêu cầu, đề nghị được lịch sự ta phải làm như thế nào?
3. Có thể dùng kiểu câu nào để nêu yêu cầu, đề nghị?
Kiểm tra bài cũ
Luy?n t? v cõu - ti?t: 59
a) D? dựng c?n cho chuy?n du l?ch:
M: Vali, c?n cõu,..
b/ Phuong ti?n giao thụng v nh?ng s? v?t cú liờn quan d?n phuong ti?n giao thụng:
M: tu th?y, b?n tu,...
c/ T? ch?c, nhõn viờn ph?c v? du l?ch:
M: Khỏch s?n, hu?ng d?n viờn,...
d/ D?a di?m tham quan, du l?ch:
M: Ph? c?, bói bi?n,..
Bài 1 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm
Nhóm 2
Bài 1 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch:
M: Vali,cần câu, ba lô, túi sách, quần áo, kính dâm, dày thể thao, mũ, nón,máy ảnh, điện thoại, dụng cụ giải trí (máy nghe nhạc, đàn ghi ta..) đồ ăn,nước uống, dụng cụ y tế, đèn pin, lều, tiền, áo khoác, đồ bơi…
b/ Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông:
M: tàu thủy, bến tàu, xe buýt, xe đạp, xe máy, ô tô, tàu hỏa, máy bay, tàu thủy, cáp treo, xe ngựa…
c/ Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch:
M: Khách sạn, hướng dẫn viên, phòng trọ , nhà nghỉ, công ty du lịch, tuyến du lịch,…
d/ Địa điểm tham quan, du lịch:
M: Phố cổ, bãi biển,núi,thác, chùa, công viên,di tích lịch sử, viện bảo tàng, lăng,…
Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:
M : la bàn, lều trại,….
b.Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua:
M : bão, thú dữ,…
c. Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm:
M : kiên trì, dũng cảm,…
Nhóm 4
Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:La bàn, lều, trại, bản đồ, thức ăn, nước uống, đồ dùng cá nhân, điện thoại di động, đèn pin, bật lửa, vũ khí, dao, kéo,..
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua: Bão, thú dữ, sóng thần, mưa, gió, núi cao, vức sâu, rừng rậm, thác ghềnh, sa mạc, rét, đói, hang sâu, sự cô đơn…
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm: Kiên trì, dũng cảm, nhanh nhẹn, sáng suốt, mạo hiểm, bình tĩnh, thích khám phá, không ngại khó, dũng cảm, …
Bài 3: Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2 .
Có hai nội dung em cần lựa chọn: Du lịch – Thám hiểm.
* Du lịch: Em đi với ai? (với lớp, trường hay cùng gia đình? Nhân dịp nào?)
Khi đi mang theo đồ dùng gì? Phương tiện? Nhân viên phục vụ như thế nào? Địa điểm ở đâu?
Chuyến du lịch đã để lại cho em điều bổ ích gì ?
* Thám hiểm: Kể về cuộc thám hiểm em nghe hoặc đọc, tưởng tượng ( dùng những từ đã tìm trong câu 2 để viết).
Làm cá nhân vào vở
Bài 3 :
Ví dụ: Tuần vừa qua, lớp em trao đổi, thảo luận nên tổ chức đi tham quan, du lịch ở đâu? Địa phương chúng em có rất nhiều địa điểm thú vị như : Biển Ninh Chữ, Biển Vĩnh Hy, Tháp Chàm, Làng gốm Bầu Trúc, Bẫy đá Pi năng Tắc (Phước Bình), Suối Lạnh (phước Thành)…Cuối cùng chúng em quyết định đi tham quan Suối Lạnh (phước Thành)… . Chúng em phân công nhau chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho cuộc tham quan như : Đồ ăn, nước uống… Và mỗi cá nhân mang theo quần áo, máy ảnh…
.Sa mạc Sa ha ra
,Rừng nhiệt đới
Du thuyền trên biển
Bến xe Miền Đông
Cáp treo
Khách sạn
Sân bay
Phố cổ Hội An
Bảo tàng Hồ Chí Minh
Nhà lưu niệm Bác Hồ
CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hà đình diên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)