Tuần 27. Câu khiến
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huyền |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Tuần 27. Câu khiến thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
1
2
3
4
Câu 1: Giờ trước chúng ta học bài mở rộng vốn từ về chủ đề gì?
Câu 2: Từ bắt đầu bằng chữ qu, đồng nghĩa với từ “dũng cảm”?
Câu 3: Câu “Cánh diều mềm mại như cánh bướm.”
thuộc kiểu câu gì?
Câu 4: Từ bắt đầu bằng chữ h, trái nghĩa với từ “dũng cảm”?
Câu 5: Câu thành ngữ có nghĩa là xông pha nơi nguy hiểm,
trải qua nhiều trận mạc, kề bên cái chết?
Câu 6: Từ có thể điền vào chỗ trống trong “hi sinh ....” là gì?
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
5
6
I. NHẬN XÉT
1. Câu in nghiêng dưới đây được dùng làm gì ?
Gióng nhìn mẹ, mở miệng, bật lên thành tiếng:
- Mẹ mời sứ giả vào đây cho con !
Thánh Gióng
Câu khiến
- Dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả vào.
2. Cuối câu in nghiêng có dấu gì ?
- Cuối câu in nghiêng có dấu chấm than.
I. NHẬN XÉT
3. Em hãy nói với bạn bên cạnh một câu để mượn quyển vở. Viết lại câu ấy.
Câu khiến
Ví dụ: 1. Cho mình mượn quyển vở của cậu với.
2. Nhung ơi, cho mình mượn quyển vở của bạn đi !
3. Thoa này, hãy cho tớ mượn quyển vở của cậu nhé !
4. Làm ơn, cho tớ mượn quyển vở của cậu một lát nhé !
Các câu trong ví dụ trên dùng để làm gì?
- Dùng để yêu cầu, đề nghị bạn bên cạnh cho mượn vở.
Cuối mỗi câu đó có sử dụng những dấu câu nào?
- Cuối mỗi câu có dấu chấm than hoặc dấu chấm.
Câu khiến
1. Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,... của người nói, người viết với người khác.
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm.
Khi viết, dựa vào dấu hiệu nào để nhận ra câu khiến?
II. GHI NHỚ
Ví dụ: 1. Mùa xuân, trăm hoa đua nở.
2. Ôi, bông hoa này đẹp quá !
Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để làm gì?
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
a. Cuối cùng, nàng quay lại bảo thị nữ:
- Hãy gọi người hàng hành vào cho ta !
Lọ nước thần
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
b. Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên hai bàn tay nói nựng: “Có đau không, chú mình ? Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé ! Đừng có nhảy lên boong tàu !”
Hà Đình Cẩn
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
c. Con rùa vàng không sợ người, nhô thêm nữa, tiến sát về phía thuyền vua. Nó đứng nổi lên mặt nước và nói :
- Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương !
Sự tích Hồ Gươm
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
Ông lão nghe xong, bảo rằng:
- Con đi chặt cho đủ một trăm đốt tre, mang về đây cho ta.
Cây tre trăm đốt
Câu khiến
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Bài tập 2/89: Tìm ba câu khiến trong sách giáo khoa Tiếng Việt hoặc Toán của em.
Nhóm bốn
* Hãy viết một đoạn văn nói về lợi ích của một loài cây mà em biết.
(Tiếng Việt 4, tập2 - trang 53 )
* Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2.
(Bài 2a, trang 96 -Toán 4)
* Hãy nói cho ta biết vì sao cháu cười được !
(Bài Vương quốc vắng nụ cười, trang 143 - Tiếng Việt 4)
Bài tập 3/89: Hãy đặt một câu khiến để nói với bạn, với anh chị hoặc với cô giáo (thầy giáo).
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Em cần sử dụng câu khiến để nói với những đối tượng nào?
- Bạn đi nhanh lên đi !
- Anh sửa cho em cái bút với !
- Thưa cô, cô giảng cho em bài toán này với ạ !
Ví dụ: - Cậu đưa ngay sách cho tớ mượn !
- Chị giảng cho em bài toán này ngay !
- Cô cho em vào lớp đi !
1. Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,… của người nói, người viết với người khác.
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm.
III, LUYỆN TẬP
II. GHI NHỚ
I. NHẬN XÉT
Câu khiến
1
2
3
Trò chơi: Nhà thông thái
Kết quả
c. Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,…
của người nói, người viết với người khác.
a. Dùng để kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc.
b. Dùng để hỏi những điều chưa biết.
c. Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,… của người nói, người viết với người khác.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
* Câu khiến dùng để làm gì ?
Câu khiến
Kết quả
a. dấu chấm than hoặc dấu chấm.
a. dấu chấm than hoặc dấu chấm.
b. chỉ có dấu chấm.
c. chỉ có dấu chấm than.
Trạng thái của sự vật (cảnh rừng)
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
* Khi viết, cuối câu khiến có :
Câu khiến
Kết quả
b. Mẹ ơi, mai mẹ gọi con dậy sớm nhé !
a. Quyển truyện của bạn hay thật !
b. Mẹ ơi, mai mẹ gọi con dậy sớm nhé !
c. Anh có đi thi học sinh giỏi không ?
Vị ngữ trong câu trên do hai tính từ tạo thành.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
* Tìm câu khiến trong các câu sau :
Câu khiến
1. Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,… của người nói, người viết với người khác.
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm.
III, LUYỆN TẬP
II. GHI NHỚ
I. NHẬN XÉT
Câu khiến
2
3
4
Câu 1: Giờ trước chúng ta học bài mở rộng vốn từ về chủ đề gì?
Câu 2: Từ bắt đầu bằng chữ qu, đồng nghĩa với từ “dũng cảm”?
Câu 3: Câu “Cánh diều mềm mại như cánh bướm.”
thuộc kiểu câu gì?
Câu 4: Từ bắt đầu bằng chữ h, trái nghĩa với từ “dũng cảm”?
Câu 5: Câu thành ngữ có nghĩa là xông pha nơi nguy hiểm,
trải qua nhiều trận mạc, kề bên cái chết?
Câu 6: Từ có thể điền vào chỗ trống trong “hi sinh ....” là gì?
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
5
6
I. NHẬN XÉT
1. Câu in nghiêng dưới đây được dùng làm gì ?
Gióng nhìn mẹ, mở miệng, bật lên thành tiếng:
- Mẹ mời sứ giả vào đây cho con !
Thánh Gióng
Câu khiến
- Dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả vào.
2. Cuối câu in nghiêng có dấu gì ?
- Cuối câu in nghiêng có dấu chấm than.
I. NHẬN XÉT
3. Em hãy nói với bạn bên cạnh một câu để mượn quyển vở. Viết lại câu ấy.
Câu khiến
Ví dụ: 1. Cho mình mượn quyển vở của cậu với.
2. Nhung ơi, cho mình mượn quyển vở của bạn đi !
3. Thoa này, hãy cho tớ mượn quyển vở của cậu nhé !
4. Làm ơn, cho tớ mượn quyển vở của cậu một lát nhé !
Các câu trong ví dụ trên dùng để làm gì?
- Dùng để yêu cầu, đề nghị bạn bên cạnh cho mượn vở.
Cuối mỗi câu đó có sử dụng những dấu câu nào?
- Cuối mỗi câu có dấu chấm than hoặc dấu chấm.
Câu khiến
1. Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,... của người nói, người viết với người khác.
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm.
Khi viết, dựa vào dấu hiệu nào để nhận ra câu khiến?
II. GHI NHỚ
Ví dụ: 1. Mùa xuân, trăm hoa đua nở.
2. Ôi, bông hoa này đẹp quá !
Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để làm gì?
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
a. Cuối cùng, nàng quay lại bảo thị nữ:
- Hãy gọi người hàng hành vào cho ta !
Lọ nước thần
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
b. Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên hai bàn tay nói nựng: “Có đau không, chú mình ? Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé ! Đừng có nhảy lên boong tàu !”
Hà Đình Cẩn
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
c. Con rùa vàng không sợ người, nhô thêm nữa, tiến sát về phía thuyền vua. Nó đứng nổi lên mặt nước và nói :
- Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương !
Sự tích Hồ Gươm
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
Ông lão nghe xong, bảo rằng:
- Con đi chặt cho đủ một trăm đốt tre, mang về đây cho ta.
Cây tre trăm đốt
Câu khiến
Bài tập 1/88: Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Bài tập 2/89: Tìm ba câu khiến trong sách giáo khoa Tiếng Việt hoặc Toán của em.
Nhóm bốn
* Hãy viết một đoạn văn nói về lợi ích của một loài cây mà em biết.
(Tiếng Việt 4, tập2 - trang 53 )
* Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2.
(Bài 2a, trang 96 -Toán 4)
* Hãy nói cho ta biết vì sao cháu cười được !
(Bài Vương quốc vắng nụ cười, trang 143 - Tiếng Việt 4)
Bài tập 3/89: Hãy đặt một câu khiến để nói với bạn, với anh chị hoặc với cô giáo (thầy giáo).
III, LUYỆN TẬP
Câu khiến
Em cần sử dụng câu khiến để nói với những đối tượng nào?
- Bạn đi nhanh lên đi !
- Anh sửa cho em cái bút với !
- Thưa cô, cô giảng cho em bài toán này với ạ !
Ví dụ: - Cậu đưa ngay sách cho tớ mượn !
- Chị giảng cho em bài toán này ngay !
- Cô cho em vào lớp đi !
1. Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,… của người nói, người viết với người khác.
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm.
III, LUYỆN TẬP
II. GHI NHỚ
I. NHẬN XÉT
Câu khiến
1
2
3
Trò chơi: Nhà thông thái
Kết quả
c. Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,…
của người nói, người viết với người khác.
a. Dùng để kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc.
b. Dùng để hỏi những điều chưa biết.
c. Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,… của người nói, người viết với người khác.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
* Câu khiến dùng để làm gì ?
Câu khiến
Kết quả
a. dấu chấm than hoặc dấu chấm.
a. dấu chấm than hoặc dấu chấm.
b. chỉ có dấu chấm.
c. chỉ có dấu chấm than.
Trạng thái của sự vật (cảnh rừng)
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
* Khi viết, cuối câu khiến có :
Câu khiến
Kết quả
b. Mẹ ơi, mai mẹ gọi con dậy sớm nhé !
a. Quyển truyện của bạn hay thật !
b. Mẹ ơi, mai mẹ gọi con dậy sớm nhé !
c. Anh có đi thi học sinh giỏi không ?
Vị ngữ trong câu trên do hai tính từ tạo thành.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
* Tìm câu khiến trong các câu sau :
Câu khiến
1. Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn,… của người nói, người viết với người khác.
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm.
III, LUYỆN TẬP
II. GHI NHỚ
I. NHẬN XÉT
Câu khiến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huyền
Dung lượng: 2,88MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)